Ngày 18-5, Sở GD-ĐT TPHCM công bố kết quả thống kê thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp 10 công lập (trường có thi tuyển).
Tập trung vào trường chuyên
Ở các trường, lớp chuyên, số liệu cho thấy thí sinh tập trung đăng ký vào Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa và Nguyễn Thượng Hiền. Tại Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, thí sinh tập trung đăng ký vào nguyện vọng 1 và 3. Cụ thể, có 2.887 thí sinh đăng ký vào nguyện vọng 1, nguyện vọng 3 có 3.335 thí sinh đăng ký. Trong khi đó, tại Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, thí sinh lại tập trung đăng ký vào nguyện vọng 2 và 4. Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền cũng có nhiều thí sinh đăng ký vào lớp chuyên. Năm học này, Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có 130 chỉ tiêu vào các lớp chuyên nhưng có đến 975 thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 và 889 thí sinh đăng ký nguyện vọng 2. |
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU | |||||
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 KHÓA NGÀY 21, 22 THÁNG 6 NĂM 2011 | |||||
| |||||
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
675 |
1055 |
651 |
27 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
630 |
1278 |
25 |
6 |
3 |
THPT Năng Khiếu TDTT |
180 |
8 |
63 |
308 |
4 |
THPT Ten Lơ Man |
720 |
573 |
1158 |
1271 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
360 |
501 |
648 |
332 |
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
450 |
797 |
435 |
35 |
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
645 |
1394 |
66 |
11 |
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
400 |
326 |
532 |
399 |
9 |
THPT Marie Curie |
1000 |
1102 |
1532 |
1437 |
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
610 |
733 |
1401 |
1474 |
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
675 |
1062 |
470 |
203 |
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
585 |
129 |
778 |
1284 |
13 |
THPT Hùng Vương |
1170 |
1572 |
648 |
60 |
14 |
TH Thực Hành ĐHSP |
185 |
417 |
17 |
4 |
15 |
TH Thực Hành Sài Gòn |
140 |
259 |
344 |
89 |
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
700 |
1640 |
1795 |
676 |
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
270 |
259 |
646 |
783 |
18 |
THPT Lê Thánh Tôn |
675 |
609 |
522 |
315 |
19 |
THPT Ngô Quyền |
720 |
1089 |
444 |
278 |
20 |
THPT Tân Phong |
720 |
64 |
956 |
1566 |
21 |
THPT Nam Sài Gòn |
70 |
41 |
135 |
165 |
22 |
THPT Lương Văn Can |
765 |
1146 |
622 |
509 |
23 |
THPT Ngô Gia Tự |
720 |
299 |
1059 |
1653 |
24 |
THPT Tạ Quang Bửu |
585 |
728 |
1387 |
752 |
25 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
650 |
59 |
324 |
2152 |
26 |
THPT Chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định |
330 |
264 |
146 |
114 |
27 |
THPT Nguyễn Khuyến |
810 |
1527 |
1036 |
281 |
28 |
THPT Nguyễn Du |
360 |
1089 |
935 |
79 |
29 |
THPT Nguyễn An Ninh |
800 |
525 |
1350 |
1504 |
30 |
THPT Diên Hồng |
450 |
268 |
685 |
1397 |
31 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
315 |
252 |
881 |
2167 |
32 |
THPT Nguyễn Hiền |
450 |
1088 |
555 |
143 |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
855 |
1000 |
947 |
313 |
34 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
765 |
963 |
1169 |
731 |
35 |
THPT Võ Trường Toản |
675 |
998 |
461 |
110 |
36 |
THPT Trường Chinh |
720 |
1204 |
1586 |
844 |
37 |
THPT Thạnh Lộc |
540 |
371 |
796 |
1977 |
38 |
THPT Thanh Đa |
540 |
415 |
844 |
1068 |
39 |
THPT Võ Thị Sáu |
855 |
1340 |
1339 |
170 |
40 |
THPT Gia Định |
885 |
1539 |
178 |
17 |
41 |
THPT Phan Đăng Lưu |
720 |
915 |
1306 |
981 |
42 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
855 |
1014 |
1515 |
844 |
43 |
THPT Gò Vấp |
630 |
728 |
1139 |
493 |
44 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
900 |
1909 |
358 |
50 |
45 |
THPT Trần Hưng Đạo |
810 |
1643 |
1278 |
183 |
46 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
810 |
301 |
1169 |
2690 |
47 |
THPT Phú Nhuận |
630 |
1211 |
238 |
17 |
48 |
THPT Hàn Thuyên |
765 |
402 |
1165 |
5381 |
49 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
630 |
996 |
1150 |
552 |
50 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
585 |
1659 |
15 |
6 |
51 |
THPT Lý Tự Trọng |
540 |
410 |
2229 |
2190 |
52 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
810 |
797 |
1258 |
1333 |
53 |
THPT Long Thới |
480 |
288 |
274 |
360 |
54 |
THPT Phước Kiển |
675 |
21 |
318 |
1091 |
55 |
THPT Tân Bình |
600 |
854 |
1115 |
440 |
56 |
THPT Trần Phú |
900 |
1994 |
486 |
27 |
57 |
THPT Tây Thạnh |
675 |
1058 |
1331 |
1478 |
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU | ||||||
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN KHÓA NGÀY 21, 22 THÁNG 6 NĂM 2011 | ||||||
| ||||||
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
NV 4 |
1 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
420 |
849 |
1357 |
997 |
2394 |
2 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
765 |
2887 |
533 |
3335 |
555 |
3 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
210 |
437 |
0 |
0 |
0 |
4 |
THPT Gia Định |
150 |
401 |
531 |
0 |
0 |
5 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
130 |
975 |
889 |
0 |
0 |
6 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
175 |
514 |
0 |
0 |
0 |
7 |
THPT Củ Chi |
120 |
160 |
0 |
0 |
0 |
8 |
THPT Trung Phú |
120 |
148 |
0 |
0 |
0 |
9 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
120 |
246 |
0 |
0 |
0 |
Bình luận (0)