Ngành |
Điểm chuẩn |
SP giáo dục đặc biệt
|
13
|
Cử nhân (CN) địa lý
|
14
|
SP giáo dục tiểu học
|
13,5
|
SP giáo dục mầm non
|
13,5
|
SP giáo dục chính trị, CN văn học, CN tâm lý học
|
14
|
CN văn hóa học
|
14
|
Việt Nam học
|
14
|
SP toán
|
20,5
|
SP lịch sử
|
14,5
|
SP ngữ văn, CN toán - tin, CN công nghệ thông tin, CN hóa học (phân tích môi trường), CN hóa học (hóa dược) đều
|
15
|
SP tin, SP địa lý, SP giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng đều
|
16
|
SP vật lý
|
17,5
|
CN sinh - môi trường
|
19
|
SP sinh - môi trường
|
20
|
SP hóa học
|
20,5
|
Bình luận (0)