xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Sao lại gọi là "bệ vệ"?

Hoàng Tuấn Công

"Bệ vệ" nghĩa là gì?

Sao lại gọi là bệ vệ? - Ảnh 1.

Lính túc vệ "bệ vệ" bên vua Duy Tân

- "Việt Nam tự điển" (Lê Văn Đức biên soạn, Lê Ngọc Trụ hiệu đính) giải nghĩa: "bệ vệ • tt. Oai-vệ, nghiêm-nghị, dáng người cố tỏ ra bậc đáng kính: Trông bệ-vệ như ông hoàng".

- "Việt Nam tự điển (Hội Khai Tiến Đức): "bệ-vệ • Oai-vệ, nghiêm-trang, làm ra bộ dạng bậc đại-nhân".

Vậy tại sao lại gọi là "bệ vệ"?

Một số sách từ điển cho rằng "bệ vệ" là từ láy:

- "Từ điển từ láy tiếng Việt" (Viện Ngôn ngữ - Hoàng Văn Hành chủ biên; NXB Khoa học Xã hội, 2011): "Bệ vệ tt. Có dáng điệu, cử chỉ ra vẻ ông lớn, bà lớn. Dáng điệu bệ vệ. Đi đứng bệ vệ. Ngồi bệ vệ trên ghế".

- "Từ điển từ láy dành cho học sinh" (ThS Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn; NXB Hồng Đức, 2011): "bệ vệ tt. có bộ dạng oai nghiêm. Vd: Đi đứng bệ vệ".

- "Từ điển tiếng Việt thông dụng" có chú thông tin từ láy (Vietlex): "bệ vệ [láy] t. có bộ dạng oai nghiêm [thường chỉ nói về đàn ông] đi đứng bệ vệ ~ "(...) dáng người đài các phong lưu, với cái bụng to nó tô điểm cho người thêm vẻ bệ vệ" (Vũ Trọng Phụng). Đn: đường bệ, oai vệ".

Quả tình, nếu xét về yếu tố thuần Việt, nghĩa của "bệ" và "vệ" rất mơ hồ hoặc không có nghĩa. Tuy nhiên, "bệ vệ" là từ ghép chính phụ gốc Hán: "bệ • 陛" nghĩa là thềm rồng của vua (như "bệ hạ" 陛下); "vệ" 衛 nghĩa là bảo vệ (như "vệ quốc" 衛國). "Bệ vệ" 陛衛 vốn có nghĩa là binh sĩ trực tiếp hộ vệ vua (còn gọi lính "ngự tiền" 御前, lính "túc vệ" 宿衛…):

- Hán điển giảng: "bệ vệ: vệ sĩ túc trực bên cạnh Thiên tử" (陛衛 天子身邊的衛士-bệ vệ: Thiên tử thân biên đích vệ sĩ).

- "Hán ngữ đại từ điển" (La Trúc Phong chủ biên - Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1993) giảng nghĩa của "bệ" 陛 và "vệ" 衛: "bệ: chuyên chỉ đài bệ ở cung điện" [專指宮殿的臺階 - chuyên chỉ cung điện đích đài bệ]; "vệ: vệ sĩ, cảnh vệ" [衛士;警衛 - vệ sĩ; cảnh vệ]; và giải nghĩa của "bệ vệ" như sau: "bệ vệ 陛衛: 1. Lính ngự tiền hộ vệ vua; 2. (quân lính) bảo vệ vua trong cung cấm." [陛衛 bì wèi. 1. 帝王御前護衛的士兵; 2. 在宮禁中宿衛 - bệ vệ: 1. Đế vương ngự tiền hộ vệ đích sĩ binh; 2. Tại cung cấm trung túc vệ].

- "Hán Việt từ điển" (Đào Duy Anh): "Bệ 陛 Bực thềm cung vua. Bệ vệ 陛衛 Thị vệ của vua - Tục gọi người hay trang hoàng hình thức là bệ-vệ".

- "Từ điển Việt Nam phổ thông" (Đào Văn Tập): "bệ-vệ • (nguyên) Người thị-vệ của vua. • ngb. Chỉ dáng oai-nghiêm, đường hoàng".

Vì trực tiếp bảo vệ vua nên lính túc vệ đều là những người có thân hình lực sĩ, to lớn, được trang bị áo mũ, giáp trụ, vũ khí đầy mình, điệu bộ lúc nào cũng nghiêm cẩn, đường hoàng, dáng dấp rất oai nghi, "bệ vệ". Bởi vậy, trong quá trình tiếp thu có sáng tạo, "bệ vệ" 陛衛trong tiếng Việt được dùng với nghĩa vốn không có trong tiếng Hán, mà "Từ điển tiếng Việt" (Vietlex) bản có chú chữ Hán cho những từ Hán Việt giảng là: "bệ vệ • 陛衛 t. có bộ dạng oai nghiêm [thường chỉ nói về đàn ông] đi đứng bệ vệ".

Như vậy, "bệ vệ" 陛衛 hoàn toàn không phải là từ láy mà là từ Hán Việt Việt dụng (một từ gốc Hán được dùng theo nghĩa mới do người Việt sáng tạo) vốn không có trong tiếng Hán.

Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo