Học sinh tìm hiểu Trường ĐH Kỹ thuật Queensland (QUT) tại Ngày hội Thông tin giáo dục Úc
Ngành y, dược, luật: Yêu cầu tiếng Anh xuất sắc
Ông Ian Cumming cho biết trình độ tiếng Anh có thể do trường xét duyệt, còn mức độ cao hơn sẽ do văn phòng Tổng Lãnh sự quán Úc xét duyệt. Lưu ý trình độ tiếng Anh mà trường yêu cầu có thể khác với trình độ tiếng Anh yêu cầu khi bạn nộp đơn xin visa du học sinh. Bạn nên kiểm tra cẩn thận thông tin visa du học sinh trên trang web của Bộ Nhập cư và Bảo vệ biên giới Úc (www.immi.gov.au/students) và trang web của trường về yêu cầu trình độ tiếng Anh.
Theo chuyên viên tư vấn IDP, trình độ tiếng Anh yêu cầu sẽ phụ thuộc vào khóa học và yêu cầu này cũng có thể thay đổi tùy theo cơ sở giáo dục. Một số yêu cầu tiếng Anh cho các chương trình học phổ biến tại Úc như chương trình dự bị đại học hoặc các chứng chỉ dự bị, cao đẳng liên thông: IELTS 5.5-6.0 (hoặc chứng chỉ tương đương); chương trình cử nhân: IELTS 6.0-6.5-7.0 (hoặc chứng chỉ tương đương)...
Đối với các chuyên ngành học tổng quát trong cùng một bậc học, yêu cầu tiếng Anh đầu vào thường giống nhau. Riêng một số ngành chuyên môn đòi hỏi người học phải có trình độ tiếng Anh xuất sắc và thành tích học vượt trội để được xét tuyển như y khoa, dược, luật. Các trường Úc thường đưa ra những yêu cầu tiếng Anh rất chi tiết trong quyển thông tin về trường và các khóa học.
Hai cách để đạt yêu cầu tiếng Anh
Thông thường, để đáp ứng các tiêu chuẩn tiếng Anh đầu vào, sinh viên có thể chọn học tại Việt Nam, sau đó tham gia thi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được các trường Úc công nhận…
Một lựa chọn khác là sinh viên làm bài kiểm tra tiếng Anh của trường, sau đó theo học các khóa ngay tại trường Úc đến khi đạt trình độ yêu cầu. Riêng với chương trình cao đẳng nghề tại các trường TAFE, du học sinh phải có IELTS 4.5 (hoặc chứng chỉ tương đương) ở Việt Nam để nộp cho cơ quan di trú Úc khi nộp hồ sơ thị thực.
Nếu sinh viên thiếu điểm IELTS so với yêu cầu của trường, cứ thiếu 0.5 điểm, sinh viên thường sẽ phải học 10 tuần tiếng Anh tại Úc.
Kết quả chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương IELTS Chứng chỉ Điểm tương đương từng chứng chỉ so với IELTS IELTS 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0 8,5 TOEFL iBT 31 32 35 46 60 79 94 192 110 115 PTE 29 30 36 42 50 58 65 73 79 83 CAE 32 36 41 47 52 58 67 74 80 87 |
Bình luận (0)