Đề nghị giữ nguyên phí trông xe đạp, xe máy ở chung cư hạng 3, 4

(NLĐO) - Sáng nay, 11-7, tại kỳ họp thứ 5 HĐND TPHCM khóa VIII, UBND TP đã báo cáo tờ trình về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn TPHCM. Theo tờ trình này, mức giá giữ xe các loại gấp từ 2-5 lần so với mức phí hiện hành.


Thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách cho rằng: Đối với các điểm giữ xe thuộc nhóm II (chợ, siêu thị, chung cư hạng 3, 4), đối tượng gởi xe phần lớn có thu nhập thấp nên điều kiện cơ sở vật chất, phương tiện đi lại còn nhiều khó khăn.
 
Do đó, Ban Kinh tế - Ngân sách kiến nghị HĐND TP không tăng mức giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm), mà giữ nguyên như hiện nay là 30.000 đồng/xe/tháng.

Đối với xe máy (xe số, xe tay ga, xe điện, kể cả trông giữ mũ bảo hiểm) thì vẫn giữ mức giá như hiện nay là 100.000 đồng/xe/tháng.
 
Các mức điều chỉnh khách thì Ban Kinh tế - Ngân sách đồng tình với tờ trình.
 
Mức thu trông giữ xe các phương tiện trên địa bàn TPHCM theo tờ trình:
 

- Xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):

 

Thời gian

Đơn vị tính

Mức thu hiện nay (QĐ 245/2005/QĐ-UBND)

Tham khảo mức tối đa của TT 97/ 2006/ TT-BTC

Mức thu đề xuất

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Ngày

đồng/ xe/lượt

500

1.000

1.000

500

1.000

2.000

Đêm

đồng/ xe/lượt

1.000

2.000

2.000

1.000

2.000

4.000

Cả ngày và đêm

đồng/ xe/lượt

 

 

3.000

1.500

3.000

6.000

Tháng

đồng/xe /tháng

Giữ xe tại chung cư tối đa 30.000

50.000

25.000

50.000

100.000

 

- Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):

 

Thời gian

Đơn vị tính

Mức thu hiện nay (QĐ 245/2005/ QĐ-UBND)

Tham khảo mức tối đa của TT 97/ 2006/ TT-BTC

Đề xuất điều chỉnh

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Xe số dưới 175cm3, xe điện:

Ngày

Đồng/ xe/lượt

1.000

2.000

2.000

2.000

3.000

4.000

Đêm

Đồng/ xe/lượt

2.000

3.000

4.000

3.000

4.000

5.000

Cả ngày và đêm

Đồng/ xe/lượt

 

 

6.000

5.000

7.000

9.000

Tháng

Đồng/xe/tháng

 

 

100.000

100.000

150.000

200.000

Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên:

Ngày

Đồng/ xe/lượt

1.000

2.000

2.000

3.000

4.000

5.000

Đêm

Đồng/ xe/lượt

2.000

3.000

4.000

4.000

5.000

6.000

Cả ngày và đêm

Đồng/ xe/lượt

 

 

6.000

7.000

9.000

11.000

Tháng

Đồng/xe/tháng

 

 

100.000

150.000

200.000

250.000

 

- Ô tô:

Thời gian

Đơn vị tính

Mức thu hiện nay (QĐ 245/2005/QĐ-UBND)

Tham khảo mức tối đa của TT 97/2006/ TT-BTC

Mức thu điều chỉnh

Khu vực quận 1, 3, 5

Các quận huyện còn lại

Từ 10 chỗ trở xuống:

Ngày

đồng/xe /lượt

4 chỗ: 5.000

4-15 chỗ: 7.000

Chỉ tính theo lượt, không phân biệt mức thu ngày, đêm

20.000

20.000

15.000

Đêm

đồng/xe /lượt

40.000

40.000

30.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe /lượt

60.000

60.000

45.000

Tháng

đồng/xe /tháng

Dưới 7 chỗ: 150.000. Trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ: 210.000

1.000.000

1.000.000

750.000

Trên 10 chỗ:

Ngày

đồng/xe /lượt

 Trên 15 chỗ: 10.000

Chỉ tính theo lượt, không phân biệt mức thu ngày, đêm

20.000

25.000

20.000

Đêm

đồng/xe /lượt

40.000

50.000

40.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe /lượt

60.000

75.000

60.000

Tháng

đồng/xe /tháng

Trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ: 210.000

1.000.000

1.250.000

1.000.000

 

Trong đó, Nhóm 1: các địa điểm trông giữ tại trường học, bệnh viện. Nhóm 2: Các địa điểm trông giữ tại chợ, siêu thị, chung cư hạng III, IV, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,…) và các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước). Nhóm 3: Chung cư hạng I, II, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát, trung tâm thương mại phức hợp.