ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn

(NLĐO)- Ngày 24-8, Trường ĐH Hoa Sen đã công bố điểm trúng tuyển vào trường theo các phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển của trường gồm: xét tuyển trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia (phương thức 1), xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển năng khiếu (phương thức 2), xét tuyển kết hợp kết quả học tập 3 năm THPT và chứng chỉ Anh văn quốc tế (phương thức 3), xét tuyển kết hợp kết quả học tập 3 năm THPT và bài luận dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên (phương thức 4), xét tuyển từ học bạ THPT và phỏng vấn, tùy ngành (phương thức 5).

 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1

1. Các ngành bậc đại học

Mã ngành

Ngành bậc đại học

Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1,2

Điểm trúng tuyển

 

 

 

Phương thức 1,2

Phương thức 3

Phương thức 4

D460112

Toán ứng dụng (*)

(hệ số 2 môn Toán)

A00, A01, D01, D03, D07

19,00

6,5

7,4

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

7,4

D480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

7,4

D480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

7,4

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D08

15,00

6,5

7,4

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D01, D03

15,00

6,5

7,4

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

7,4

D340409

Quản trị công nghệ truyền thông

A00, A01, D01, D03, D09

16,00

6,5

7,4

D340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D03, D09

17,00

6,5

7,4

D340115

Marketing

A00, A01, D01, D03, D09

17,00

6,5

7,4

D340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D03, D09

18,00

6,5

7,4

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D03, D09

15,00

6,5

7,4

D340301

Kế toán

A00, A01, D01, D03, D09

15,00

6,5

7,4

D340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D03, D09

15,00

6,5

7,4

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D03, D09

15,00

6,5

7,4

D340107

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D03, D09

17,00

6,5

7,4

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, A01, D01, D03, D09

16,00

6,5

7,4

D220201

Ngôn ngữ Anh (*)

(hệ số 2 môn tiếng Anh)

D01, D14, D09, D15

22,00

6,5

7,4

D210403

Thiết kế đồ họa

H00, H01, H02, H03

15,00

6,5

7,4

D210404

Thiết kế thời trang

H00, H01, H02, H03

15,00

6,5

7,4

D210405

Thiết kế nội thất

H00, H01, H02, H03

15,00

6,5

7,4

(*) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ GD&ĐT quy định.

2. Các ngành bậc cao đẳng

Mã ngành

 

Ngành bậc cao đẳng

 

 

Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1

Điểm trúng tuyển

 

 

 

Phương thức 1

Phương thức 3

Phương thức 5

C340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D03, D09

13,00

6,0

6,5

C340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D03, D09

13,00

6,0

6,0

C340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01, D03, D09

12,00

6,0

6,0

C340107

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D03, D09

13,00

6,0

6,5

C340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, A01, D01, D03, D09

12,00

6,0

5,5

Trường ĐH Hoa Sen cũng thông báo nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung

 

Mã ngành

Ngành đại học

Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1,2

Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

Chỉ tiêu (gồm các phương thức 1,2,3 và 4)

 

 

 

Phương thức 1,2

Phương thức 3

 

D460112

 

Toán ứng dụng (*)

(hệ số 2 môn Toán)

A00, A01, D01, D03, D07

19,00

6,5

40

D480102

 

Truyền thông và mạng máy tính

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

70

D480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

60

D480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

70

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D08

15,00

6,5

60

D850101

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D01, D03

15,00

6,5

80

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D03, D07

15,00

6,5

60

D340115

Marketing

A00, A01, D01, D03, D09

17,00

6,5

40

D340301

Kế toán

A00, A01, D01, D03, D09

15,00

6,5

50

D340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D03, D09

15,00

6,5

40

D340107

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D03, D09

17,00

6,5

50

D210403

Thiết kế đồ họa

H00, H01, H02, H03

15,00

6,5

70

D210404

Thiết kế thời trang

H00, H01, H02, H03

15,00

6,5

40

D210405

Thiết kế nội thất

H00, H01, H02, H03

15,00

6,5

60

(*) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ GD-ĐT quy định.

 

Mã ngành

 

 

Ngành cao đẳng

 

Các tổ hợp xét tuyển

Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

Chỉ tiêu (gồm các phương thức 1,3,4 và 5)

 

 

 

Phương thức 1

Phương thức 3

Phương thức 5

 

C340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01, D03, D09

12,00

6,0

5,5 (**)

30

(**) Chưa gồm điểm phỏng vấn