xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Thủ tướng và Chính phủ mới nhậm chức

Phạm Dương

Chính phủ nhiệm kỳ 2011-2016 gồm 27 thành viên, trong đó có 4 Phó Thủ tướng và 2 nữ Bộ trưởng.

Sáng nay, 3-8, Chính phủ mới gồm 27 thành viên do Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng đứng đầu đã chính thức nhậm chức sau khi Quốc hội phê chuẩn việc bổ nhiệm các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và thành viên của Chính phủ với đa số phiếu tán thành.
 
Quốc hội đã phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng về việc bổ nhiệm 4 Phó Thủ tướng là các ông: Nguyễn Xuân Phúc, Hoàng Trung Hải, Nguyễn Thiện Nhân và Vũ Văn Ninh.
 
Các Phó thủ tướng này, theo cơ cấu tổ chức Chính phủ nhiệm kỳ 2011-2016 do Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng trình trước Quốc hội, được phân công phụ trách 4 lĩnh vực: Kinh tế tổng hợp, chính sách phát triển nông thôn; kinh tế ngành và phát triển sản xuất; văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ; nội chính kiêm Phó trưởng Ban Thường trực Ban Chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng Trung ương.
 
img
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng

img img img img
Từ trái sang phải là các Phó Thủ tướng: ông Nguyễn Xuân Phúc, ông Hoàng Trung Hải,
ông Nguyễn Thiện Nhân và ông Vũ Văn Ninh

Với đa số phiếu tán thành (số phiếu cao nhất là 97,4%, thấp nhất 63,2%), Quốc hội cũng đã phê chuẩn 22 bộ trưởng và thành viên Chính phủ nhiệm kỳ 2011-2016 gồm: Bộ trưởng Quốc phòng Phùng Quang Thanh; Bộ trưởng Công an Trần Đại Quang; Bộ trưởng Ngoại giao Phạm Bình Minh; Bộ trưởng Nội vụ Nguyễn Thái Bình; Bộ trưởng Tư pháp Hà Hùng Cường; Bộ trưởng Kế hoạch - Đầu tư Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Tài chính Vương Đình Huệ; Bộ trưởng Công Thương Vũ Huy Hoàng; Bộ trưởng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn Cao Đức Phát; Bộ trưởng Giao thông Vận tải Đinh La Thăng; Bộ trưởng Xây dựng Trịnh Đình Dũng; Bộ trưởng Tài nguyên - Môi trường Nguyễn Minh Quang; Bộ trưởng Thông tin - Truyền thông Nguyễn Bắc Son; Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội Phạm Thị Hải Chuyền; Bộ trưởng Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hoàng Tuấn Anh; Bộ trưởng Khoa học - Công nghệ Nguyễn Quân; Bộ trưởng Giáo dục - Đào tạo Phạm Vũ Luận; Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Giàng Seo Phử; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nguyễn Văn Bình; Tổng Thanh tra Chính phủ Huỳnh Phong Tranh và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Vũ Đức Đam.
img img img img
Từ trái sang: ông Trần Đại Quang (Bộ trưởng Bộ Công an), ông Vũ Huy Hoàng (Bộ trưởng Bộ Công thương),
ông Trịnh Đình Dũng (Bộ trưởng Bộ Xây dựng), ông Vương Đình Huệ (Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
img img img img
Từ trái sang: ông Vũ Đức Đam (Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ), ông Phạm Vũ Luận (Bộ trưởng GD-ĐT), Nguyễn Thị Kim Tiến (Bộ trưởng Bộ Y tế), ông Phùng Quang Thanh (Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

img img img img
Từ trái sang: bà Phạm Thị Hải Chuyền (Bộ trưởng Bộ LĐ-TB-XH), ông Nguyễn Văn Bình (Thống đốc Ngân hàng Nhà nước),
ông Phạm Bình Minh (Bộ trưởng Bộ Ngoại giao), ông Nguyễn Thái Bình (Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
 
img img img img
Từ trái sang: ông Nguyễn Minh Quang (Bộ trưởng Bộ TN-MT), ông Hà Hùng Cường (Bộ trưởng Bộ Tư pháp),
ông Nguyễn Bắc Son (Bộ trưởng Bộ TT-TT), ông Nguyễn Quân (Bộ trưởng Khoa học - Công nghệ)
 
img img img img
Từ trái sang: ông Đinh La Thăng (Bộ trưởng Bộ GTVT), ông Hoàng Tuấn Anh (Bộ trưởng Bộ VH-TT-DL),
ông Huỳnh Phong Tranh (Tổng thanh tra Chính phủ), ông Giàng Seo Phử (Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
 
img img
Từ trái sang: ông Cao Đức Phát (Bộ trưởng Bộ NN-PTNT),
ông Bùi Quang Vinh (Bộ trưởng Bộ KH-ĐT)

Trong Chính phủ mới có 7 Bộ trưởng tái đắc cử và 15 Bộ trưởng và thành viên Chính phủ mới. Tân Chính phủ có hai nữ Bộ trưởng là Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội Phạm Thị Hải Chuyền và Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến, tăng 1 nữ Bộ trưởng so với nhiệm kỳ trước. Thành viên trẻ nhất trong các Bộ trưởng là ông Vũ Đức Đam (48 tuổi) và nhiều tuổi nhất là ông Phùng Quang Thanh (62 tuổi).

Ngay sau khi Quốc hội thông qua Nghị quyết phê chuẩn đề nghị về việc bổ nhiệm các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và thành viên của Chính phủ, Thủ tướng đã thay mặt Chính phủ mới phát biểu nhậm chức.
img
Các thành viên trong Chính phủ mới
 
Tiểu sử các thành viên trong Chính phủ mới
 
I- THỦ TƯỚNG VÀ CÁC PHÓ THỦ TƯỚNG
 
1. Thủ tướng Chính phủ NGUYỄN TẤN DŨNG
 
- Sinh ngày 17-11-1949. Quê quán : Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
- Trình độ học vấn: Đại học.
- Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Lý luận chính trị Cao cấp.
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 10-6-1967; ngày chính thức : 10/3/1968.
- Đại biểu Quốc hội khóa : X, XI, XII, XIII.
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa : VI, VII, VIII, IX, X, XI.
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa : VIII, IX, X, XI.
 
2. Phó Thủ tướng HOÀNG TRUNG HẢI
 
- Ngày sinh: 27/9/1959
- Quê quán: Xã Quỳnh Giao, Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình
- Trình độ học vấn: Cử nhân Lý luận chính trị, Kỹ sư Hệ thống điện, Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI; Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Chính phủ nhiệm kỳ khóa XI; Phó Thủ tướng Chính phủ
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 20/11/1990
- Ngày chính thức: 20/11/1991
- Đại biểu Quốc hội các khóa VIII, XI, XIII.
 
3. Phó Thủ tướng NGUYỄN THIỆN NHÂN
 
- Ngày sinh: 12/6/1953
- Quê quán: Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: Lý luận chính trị cao cấp, Giáo sư kinh tế, Tiến sỹ Điều khiển học, Thạc sỹ Quản lý cộng đồng
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X, XI; Phó Thủ tướng Chính phủ.
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 04/01/1980
- Ngày chính thức: 04/07/1981
- Đại biểu Quốc hội khóa X, XII, XIII.
 
4. Phó Thủ tướng NGUYỄN XUÂN PHÚC
 
- Sinh ngày: 20/7/1954
- Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: không
- Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế, Lý luận chính trị cao cấp
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI;
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 12/5/1982
- Ngày chính thức: 12/11/1983
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII.
 
5. Phó Thủ tướng VŨ VĂN NINH
 
- Ngày sinh: 23/02/1955
- Quê quán: xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không
- Trình độ học vấn: Thạc sỹ Tài chính ngân sách, Quản trị kinh doanh, Lý luận chính trị cao cấp
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X, XI
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 27/1/1987
- Ngày chính thức: 27/1/1988
- Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII.
 
II. CÁC BỘ TRƯỞNG
 
1. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Hoàng Tuấn Anh
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Ngày sinh: 18/11/1952
- Quê quán: Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
- Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: Kỹ sư đo đạc hàng không, Cử nhân Luật, Lý luận chính trị cao cấp
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 5/1/1984
- Ngày chính thức: 5/1/1985
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
 
2. Bộ trưởng Nội vụ: Nguyễn Thái Bình
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Năm sinh: 13/10/1954
- Quê quán: Xã Long Đức, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, Thứ trưởng Bộ nội vụ, Trưởng ban Tôn giáo Chính phủ.
 
3. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước: Nguyễn Văn Bình
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- Ngày sinh: 03-1961
- Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
 
4. Bộ trưởng Tư pháp: Hà Hùng Cường
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Ngày sinh: 11/8/1953
- Quê quán: Diệm Xuân, Việt Xuân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
- Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không
- Trình độ học vấn: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Luật, Cử nhân Lý luận chính trị
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X, XI
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 09/03/1982
- Ngày chính thức: 09/03/1983
- Đại biểu Quốc hội các khóa XII, XIII.
 
5. Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội: Phạm Thị Hải Chuyền
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- Năm sinh: 19-8-1952
- Quê quán: Huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X; XI
 
6. Bộ trưởng Xây dựng: Trịnh Đình Dũng
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Năm sinh: 25-8-1956
- Quê quán: Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI.
 
7. Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Vũ Đức Đam
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
- Năm sinh: 03-02-1963
- Quê quán: Xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (dự khuyết), XI.
- Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh.
 
8. Bộ trưởng Công Thương: Vũ Huy Hoàng
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Ngày sinh: 20/09/1953
- Quê quán: xã An Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không
- Trình độ học vấn: Tiến sỹ Kinh tế, Cử nhân lý luận chính trị
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X, XI
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 21/12/1981
- Ngày chính thức: 21/12/1982
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
 
9. Bộ trưởng Tài chính: Vương Đình Huệ
  
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Năm sinh: 15/3/1957
- Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI.
- Tổng kiểm toán Nhà nước.
 
10. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Phạm Vũ Luận
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ngày sinh: 01/8/1955
- Quê quán: xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- Dân tộc: Kinh
- Trình độ học vấn: Tiến sỹ Kinh tế, Lý luận chính trị cao cấp
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 17/5/1987
- Ngày chính thức: 17/5/1988
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII.

11. Bộ trưởng Ngoại giao: Phạm Bình Minh
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- Năm sinh: 26-3-1959
- Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X (dự khuyết), XI.
 
12. Bộ trưởng – Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Giàng Seo Phử
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng – Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Ngày sinh: 16/11/1951
- Quê quán: Xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai.
- Dân tộc: Mông Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế, Cử nhân Chính trị
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 24/11/1978
- Ngày chính thức: 24/11/1979
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII, XIII.
 
13. Bộ trưởng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn: Cao Đức Phát
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày sinh: 25/5/1956
- Quê quán: xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không
- Trình độ học vấn: Tiến sỹ Kinh tế, Thạc sỹ Quản lý hành chính công, Lý luận chính trị cao cấp
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X, XI
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 13/5/1987
- Ngày chính thức: 13/5/1988
- Đại biểu Quốc hội: khóa XII, XIII.
 
14. Bộ trưởng Công an: Trần Đại Quang
 
- Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Công an;
- Năm sinh: 12-10-1956
- Quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.
 
15. Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông: Nguyễn Bắc Son
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông
- Năm sinh: 22-8-1953
- Quê quán: xã Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
 
16. Bộ trưởng Tài nguyên - Môi trường: Nguyễn Minh Quang
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Năm sinh: 15/10/1953
- Quê quán: Xã Đức Vĩnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương.
 
17. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ:Nguyễn Quân
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày sinh: 12-6-1955
- Quê quán: Xã Tân Hoà, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
 
18. Bộ trưởng Quốc phòng: Phùng Quang Thanh
 
- Ngày sinh: 02/02/1949
- Quê quán: Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: Đại học khoa học Quân sự, Lý luận chính trị cao cấp.
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX, X, XI; Ủy viên Bộ Chính trị Khóa X, XI; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại tướng.
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 11/6/1968
- Ngày chính thức: 11/6/1969
- Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII.
 
19. Bộ trưởng Giao thông Vận tải: Đinh La Thăng
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Năm sinh: 10/9/1960
- Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam.
 
20. Bộ trưởng Bộ Y tế: Nguyễn Thị Kim Tiến
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Y tế
- Năm sinh: 1/8/1959
- Quê quán: Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (dự khuyết), XI
- Thứ trưởng Bộ Y tế.
 
21. Tổng Thanh tra Chính phủ: Huỳnh Phong Tranh
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Tổng Thanh tra Chính phủ
- Năm sinh: 12-1-1955
- Quê quán: Xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng.
 
22. Bộ trưởng Kế hoạch - Đầu tư: Bùi Quang Vinh
 
- Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Năm sinh: 08/8/1953
- Quê quán: Huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Tây
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa X, XI
- Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo