Điểm chuẩn ĐH Hồng Đức
* Hệ Đại học:
Ngành(khối)
|
Điểm chuẩn
|
Toán học–Tin
|
15
|
Vật lý
|
15
|
Ngữ văn
|
14
|
Lịch sử
|
14
|
VN học
|
14
|
Địa lý
|
16,5
|
Xã hội học
|
15,5
|
Tâm lý học (C)
|
14
|
Tâm lý học (D)
|
13
|
Tin học
|
15
|
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
18
|
Xây dựng cầu đường
|
17
|
Sư Phạm (SP) Toán học
|
19
|
SP Vật lý-Hoá học
|
18
|
SP Sinh học
|
19,5
|
SP Tiếng Anh
|
19
|
SP Giáo dục tiểu học
|
13
|
SP Mầm non
|
13,5
|
Chăn nuôi-Thú y
|
15
|
Nông học
|
15
|
Lâm học
|
15
|
Kế toán (A)
|
19
|
Kế toán(D1)
|
16
|
Quản trị kinh doanh (A)
|
15
|
Quản trị kinh doanh(D1)
|
14
|
Tài chính-Ngân hàng(A)
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng(D1)
|
14
|
* Hệ Cao đẳng:
Ngành(khối)
|
Điểm chuẩn
|
SP Toán - Công tác đội
|
12
|
SP Hoá-Thí nghiệm
|
12
|
SP Sinh-Thí nghiệm
|
12
|
SP Mầm non
|
10
|
SP Thể dục
|
12
|
Kế toán (A)
|
12
|
Kế toán (D1)
|
10
|
Quản trị kinh doanh (A)
|
12
|
Quản trị kinh doanh (D1)
|
10
|
Lâm nghiệp
|
12
|
* Mức điểm công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.