Các trường ÐH, CÐ tiếp tục công bố điểm chuẩn

Khu vực TPHCM

 

ÐH Sư phạm Kỹ thuật

Ðiểm chuẩn ngành kỹ thuật điện – điện tử: (NV1): 15 – (NV2): 17 – NV3: 18; điện khí hóa – cung cấp điện: 12 – 13 – 14; cơ khí  chế tạo máy: 14 – 16 – 17; kỹ thuật công nghiệp: 12 – 13 – 14; cơ điện tử: 15 – 16,5 – 17,5; công nghệ tự động: 14 – 16 – 17; cơ kỹ thuật: 12 – 13 – 14; thiết kế máy: 12 –  13 – 14; cơ khí động lực: 12 – 13 – 14; kỹ thuật nhiệt – điện lạnh: 14 – 15 – 16; kỹ thuật in: 13 – 15 – 16; công nghệ thông tin: 15 – 16 – 17; công nghệ cắt may: 13-14-15; xây dựng dân dụng và công nghiệp: 12 – 13 – 14; kỹ thuật nữ công (A): 12 – 13 – 14, (B): 14 – (NV3): 16; kỹ thuật nông nghiệp (A): 12 – 13 – 14, (B): 15; thiết kế thời trang: 18,5.

Ðiểm chuẩn trên áp dụng cho các thí sinh thuộc KV3, nhóm đối tượng 3. Ðiểm cách biệt giữa các đối tượng ưu tiên kề nhau và giữa các khu vực kề nhau: 0,5 điểm. Ngành thiết kế thời trang: môn  vẽ trang trí tính hệ số 2. Thí sinh muốn xem kết quả, có thể vào trang web của trường: www.hcmute.edu.vn/pdt.

ÐH Nông lâm

Giữa các đối tượng ưu tiên và khu vực kế cận cách nhau 0,5 điểm. Ðiểm chuẩn NV 1, 2, 3 các ngành như sau: Cơ khí bảo quản chế biến nông sản; cơ khí nông lâm; chế biến lâm sản: 10 – 11 – 12; công nghệ thông tin: 10,5 – 11,5 – 12,5; chăn nuôi: khối A: 11 –   16 – 17; khối B: 15,5 – 20,5 – 21,5; thú y: khối A: 12,5 – 13,5 – 14,5; khối B:  17,5 – 18,5 – 19,5; nông học: khối A: 11 – 13,5 – 14,5; khối B: 15 – 19 – 20; lâm nghiệp: khối A: 11 – 13 – 14; khối B: 15 – 16 – 17; nuôi trồng thủy sản: khối A: 11,5 – 12,5 –13,5; khối B: 15,5 – 16,5 – 17,5; chế biến bảo quản nông sản thực phẩm: khối A: 14 – 16 –  17; khối B: 19 – 20 – 21; công nghệ sinh học: khối A: 13,5 – 15,5 – 16,5; khối B: 19 – 22,5 – 23,5; kỹ thuật môi trường: khối A: 13,5 – 16 –  17; khối B: 19 –  22,5 – 23,5; chế biến thủy sản: khối A: 11,5 – 15,5 – 16,5; khối B: 18,5 – 19,5 – 20,5; sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: khối A: 10 – 11 – 12; khối B: 12,5 – 13,5 – 14,5; cảnh quan và kỹ thuật hoa viên: khối A: 10,5 – 13 – 14; khối B: 12,5 – 13,5 – 14,5; kinh tế nông lâm: khối A: 10 – 13,5 – 14,5; khối D1: 12,5 – 13,5 – 14,5; quản lý đất đai: 11 – 12,5 – 13,5; phát triển nông thôn và khuyến nông: khối A: 10 – 14 – 15, khối D1: 13,5 – 15,5 – 16,5; quản trị kinh doanh: khối A: 10 – 13 – 14; khối D1: 13,5 – 14,5 – 15,5; kế toán: khối A: 10,5 – 14,5 – 15,5; khối D1: 15,5 – 16,5 – 17,5; tiếng Anh (Anh văn hệ số 2): 19 – 24 – 25.

ÐH Mở – Bán công

Khối A: 8; B: 8,5; C và D: 9. Ðiểm chuẩn trên dành cho HSPT – KV 3. Mỗi khu vực kế cận cách nhau 1 điểm, ưu tiên kế cận cách nhau 0,5 điểm.

CÐ Bán công Hoa Sen

Ðiểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh: (A): 20,5,  (D): 19; quản trị hành chánh: 17,5; kinh tế đối ngoại (A và D): 20,5, kinh tế: 20,5; công nghệ thông tin: 23; Anh văn thương mại: 26.

ÐH Công nghệ dân lập Tôn Ðức Thắng

Ðiểm chuẩn dành cho HSPT - KV3 các ngành khối A, B: 10 điểm; ngành kinh tế (A): 10, (D): 12; xã hội học (C và D1): 13, tiếng Anh: 14 (tiếng Anh hệ số 2). Mỗi đối tượng và khu vực ưu tiên kế cận cách nhau 0,5 điểm. Tuyển thí sinh đăng ký NV 2 vào trường có điểm trên mức điểm chuẩn NV 1: 1 điểm, NV 3 và thí sinh chưa đăng ký NV (nếu Bộ GD-ÐT cho phép) có điểm trên mức điểm chuẩn của NV 2: 1 điểm.

ÐH Dân lập Ngoại ngữ - Tin học

Xét tuyển thí sinh dự thi tuyển sinh ÐH năm 2002 đã đăng ký NV 2, 3 vào trường và có điểm tổng cộng phù hợp với điểm chuẩn theo khối thi, ngành học như sau: (HSPT - KV3) các ngành công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh quốc tế: Ðiểm chuẩn: 12, (điểm xét NV 2): 13, (điểm xét NV 3): 14; các ngành Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học: 11, (NV 2): 12, (NV 3): 13; tiếng Anh: 12, (NV 2): 13, (NV 3): 14; tiếng Pháp: 10, (NV 2): 11, (NV 3): 12; tiếng Trung: 11, (NV 2): 12, (NV 3): 13; tiếng Ðức: 10, (NV 2): 11, (NV 3): 12. Mỗi đối tượng và khu vực cách nhau 0,5 điểm. Trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các thí sinh chưa đăng ký NV vào trường nhưng có kết quả thi phù hợp với điểm xét tuyển kể trên. Thí sinh thi khối D có kết quả thi tương ứng với điểm dành cho NV 2, 3 được đăng ký để xin xét vào ngành tiếng Ðức, tiếng Trung, Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học. Thời gian nhận hồ sơ từ 22-8 đến 20-9.

ÐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ

Các thí sinh dự thi tuyển sinh ÐH năm 2002 đã đăng ký nguyện vọng (NV) 2, 3 vào trường và có điểm tổng cộng phù hợp với điểm chuẩn của trường như sau: Ðiểm xét (cho tất cả các ngành) NV 2: 11, NV 3: 12. Ðiểm chuẩn áp dụng đối với đối tượng HSPT - KV3. Mỗi đối tượng và khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm. Những thí sinh có điểm tổng cộng như trên, nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường từ 24-8 đến 10-9. 

CÐ Kỹ nghệ Dân lập

Ðiểm tuyển và xét tuyển đối với thí sinh KV3, HSPT thuộc các ngành: công nghệ thông tin, điện - điện tử, cơ - điện tử, điện tử - viễn thông, thực phẩm, quản trị kinh doanh, xây dựng: Ðiểm tuyển đối với người trực tiếp thi vào trường: 7 điểm. Ðiểm xét tuyển: Ðã thi đề CÐ: NV 2: 8 điểm, NV 3: 9 điểm; mới ghi NV: 9,5 điểm. Ðã thi đề ÐH: NV 2: 5 điểm; NV 3: 6 điểm; mới ghi NV: 6,5 điểm. Các thí sinh đã thi, đã đăng ký NV hoặc mới chọn NV vào học tại trường đến trường làm thủ tục để tuyển và xét tuyển tại 354 Bến Chương Dương, Q.1.

Khu vực Hà Nội

ÐH Quốc gia Hà Nội

. ÐH Khoa học Tự nhiên: Ngành toán: 18,5; cơ học: 17, toán tin ứng dụng: 21; vật lý: 19; khí tượng thủy văn Hải Dương: 16; hóa học: 22; công nghệ hóa học: 20,5; thổ nhưỡng: (khối A): 16, (khối B): 19; địa lý: (A): 16, (B): 19; địa chính: (A): 17, (B): 23; địa chất: (A): 17, (B): 22,5; sinh học: (A): 18,5, (B): 23,5; công nghệ sinh học (A): 22, (B): 26; khoa học môi trường: (A): 21, (B): 25.

. ÐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: Tâm lý học: 21; quản lý xã hội: 21; xã hội học: 21; triết học: (C): 21,5, (D): 21; văn học và Hán Nôm: (C): 22, (D): 20,5; lịch sử: (C): 22, (D): 20,5; ngôn ngữ: (C): 22, (D): 21,5; báo chí: (C): 23, (D): 22,5; thông tin thư viện: (C): 20,5, (D): 20,5; lưu trữ và quản trị văn phòng: (C): 21,5, (D): 22; Ðông phương học: (C): 22, (D): 20,5; quốc tế học: 20,5; du lịch: (C): 22, (D): 21.

. ÐH Ngoại ngữ: Tiếng Anh: 27,5; tiếng Nga: (D1): 23,5, (D2): 26, (D3): 28,5; tiếng Pháp: 29,5; tiếng Trung: (D1): 27, (D2): 32, (D3): 32, (D4): 26, tiếng Ðức: (D1): 24,5, (D2): 26, (D3): 27,5; tiếng Nhật: (D1): 26, (D2): 27,5, (D3): 29,5, (D4): 26, tiếng Hàn Quốc: (D1): 26,5, (D2): 26, (D3): 27, (D4): 26.

. Khoa Công nghệ: Công nghệ thông tin: 22, công nghệ điện tử viễn thông: 19,5.

. Khoa Kinh tế: Kinh tế chính trị: (A): 19, (D): 21,5; kinh tế đối ngoại: (A): 21, (D): 23, quản trị kinh doanh: (A): 20, (D): 22,5.

. Khoa Luật: (A): 18, (C): 20, (D): 21,5.

. Khoa Sư phạm: Toán: 20; vật lý: 19, hóa học: 20,5; sinh: (A): 18, (B): 22; văn: (C): 23, (D): 22; lịch sử: (C): 22, (D): 20.

ÐH Bách khoa Hà Nội

 (A): 21, (D): 27.

ÐH Công đoàn

Bảo hộ lao động: 17, quản trị kinh doanh (ngành 402): 15, (ngành 403): 20; xã hội học: 22.

ÐH Giao thông Vận tải HN 19,5, (cơ sở 2): 11.

ÐH Kinh tế Quốc dân

Kế toán: 22; ngân hàng tài chính: 19,5; quản trị kinh doanh: 18,5, kinh tế: 19; thống kê và tin học: 16.

ÐH Kiến trúc Hà Nội

 Kiến trúc công trình: 23; kiến trúc quy hoạch: 22; xây dựng dân dụng và công nghiệp: 20,5; cấp thoát nước: 18,5; kỹ thuật hạ tầng và môi trường đô thị: 18,5.

ÐH Luật Hà Nội

Khối A: 16,5, khối C: 19.

Học viện Bưu chính Viễn thông

Ðiện tử viễn thông: 22; công nghệ thông tin: 20; quan hệ kinh doanh bưu chính – viễn thông: 18.

. Cơ sở 2 tại TPHCM: Ðiện tử viễn thông: 18; công nghệ thông tin: 17,5; quan hệ kinh doanh bưu chính –viễn thông: 15.

Học viện Ngân hàng

Tài chính tín dụng: Khối A: 20,5, khối D: 22.

. Cơ sở 2 tại TPHCM: Khối A: 17,5, khối D: 19,5.

Học viện Quân y

Ngành YQH: 25,5; YQS: Nam: 20, nữ: 22; DYH: 19; DYS: 19.

 ÐH Thương mại

Kinh tế thương mại: 17; Kế toán thương mại: 17; quản trị khách sạn du lịch: 13; quản trị doanh nghiệp: 15,5; thương mại quốc tế: 14,5; marketing: 14.

ÐH Thủy lợi Hà Nội

 Xây dựng công trình thủy lợi: 18,5; thủy nông cải tạo đất: 16,5; thủy văn môi trường: 16; công trình thủy điện: 16,5; máy xây dựng và thiết bị thủy lợi: 16; tin học: 16; kỹ thuật cơ sở hạ tầng (cấp thoát nước): 17; kinh tế thủy lợi: 16.

. Cơ sở 2 tại TPHCM: Xây dựng công trình thủy lợi: 15,5; thủy nông cải tạo đất: 13.

ÐH Văn hóa Hà Nội

 Âm nhạc: 26; phương pháp CLB: 26; thông tin cổ động: 25,5.

 Khối C: Phát hành sách: 19,5; thông tin thư viện: 20; bảo tàng: 19; văn hóa du lịch: 21; quản lý văn hóa: 20,5.

Khối D: Phát hành sách: 17; thông tin thư viện: 18; văn hóa du lịch: 17,5.

 

ÐH Hàng hải Hải Phòng

 Ðiều khiển tàu biển: 15; sử dụng khai thác máy: 14; điện tàu thủy: 14; điện tử viễn thông: 15; điện tự động: 16,5; thiết kế sửa chữa máy: 17; thiết kế thân tàu thủy: 17; cơ giới hóa xếp dỡ: 14,5; công trình thủy: 15,5; đảm bảo an toàn hàng hải: 14; xây dựng dân dụng công nghiệp: 16,5; tin học: 16,5; công nghệ hóa học: 16; kinh tế vận tải biển: 16,5; kinh tế ngoại thương: 15,5; quản trị kinh doanh: 14,5; quản trị kinh doanh bảo hiểm: 14.

ÐH Ðà Nẵng

. ÐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh: (A): 12.

. ÐH Kỹ thuật: Kiến trúc: (V): 21, (A): 15.

. ÐH Sư phạm (SP): SP toán tin: 22,5; SP vật lý: 21; cử nhân toán - tin: 13; SP hóa học: 22,5; SP sinh - môi trường: 23,5; SP giáo dục chính trị: 16; SP ngữ văn: 23,5; SP lịch sử: 22,5; SP địa lý: 25; SP tiếng Anh: 22,5; SP tiếng Nga: 16,5; SP tiếng Pháp: 21; SP tiếng Trung: 17; cử nhân tiếng Anh: 18,5; cử nhân tiếng Nga: 13,5; cử nhân tiếng Pháp: 15,5; cử nhân tiếng Trung: 18.

ÐH Ðà Lạt

Toán học: 13,5; SP toán: 22; tin: 14,5; SP tin học: 17; vật lý: 13; SP vật lý: 20; hóa học: 15; SP hóa: 21,5; sinh: 18; SP sinh: 24; môi trường: (A): 14,5, (B): 18; quản trị kinh doanh: 12; nông lâm: 11; luật học: 17,5; ngữ văn: 17,5; SP ngữ văn: 24; lịch sử: 17,5; SP lịch sử: 14; Việt Nam học: 17,5; du lịch: 19; Anh văn: 16,5; SP Anh văn: 22.

D. Hằng - H.L.A

(Còn tiếp)

 Cách xem điểm thi ÐH trên website của Netsoft và Báo Người Lao Ðộng

Website thông tin giáo dục do Báo Người Lao Ðộng và Công ty Tin học Bưu điện TPHCM (Netsoft) hợp tác xây dựng đặt tại địa chỉ   http://kqthidaihoc. netcenter-vn.net. Ðể xem kết quả tuyển sinh các trường ÐH  trên địa bàn TPHCM, bạn làm theo các bước sau:

1. Truy cập vào địa chỉ nói trên, bấm vào nút “Xem Thông Tin” để mở trang Tra cứu kết quả tuyển sinh.

2. Ðánh dấu chọn nút Ðại học (nếu bạn muốn xem điểm thi Ðại học) hay nút Cao đẳng (nếu bạn muốn xem điểm thi Cao đẳng).

3. Tiến hành tra cứu thông tin theo 1 trong 3 cách thức sau:

Cách 1: Tra cứu theo số báo danh của thí sinh

+ Nhập số báo danh vào ô Số báo danh rồi bấm vào nút “Tra cứu”. Bạn phải nhập vào các ký tự số và chỉ xem được kết quả của một thí sinh.

Cách 2: Tra cứu theo thông tin của thí sinh

+ Nhập họ thí sinh vào ô Họ thí sinh  rồi bấm vào nút “Tra cứu gần đúng”. Nếu bấm vào nút “Tra cứu chính xác”, chương trình sẽ tìm tất cả các thí sinh có họ đúng chính xác như nội dung trong ô Họ thí sinh.

+ Nhập tên thí sinh, ngày sinh thí sinh vào ô tương ứng rồi tìm tương tự như tìm theo họ thí sinh. 

Cách 3: Xem danh sách kết quả tuyển sinh

+ Xem danh sách thí sinh của cả trường thì bấm vào nút Xem danh sách  trong khung Danh sách toàn trường.

+ Xem danh sách thí sinh theo khối thi thì chọn khối thi trong danh sách Khối thi, bấm nút Xem danh sách để xem.

Lưu ý: 1. Nếu không đọc được kết quả hiển thị bằng tiếng Việt, bạn bấm chuột phải vào trang web đang xem, chọn Encoding/ chọn User Defined.

2. Khi nhập nội dung họ tên thí sinh dùng bảng mã ABC (TCVN3).               P.Vinh