ĐH Sài Gòn ngưng tuyển khối ngành kinh tế hệ CĐ
(NLĐO) – Ngày 9-1, Trường ĐH Sài Gòn cho biết trường cắt giảm chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013 khối ngành kinh tế hệ ĐH gồm ngành quản trị kinh doanh, tài chính–ngân hàng, kế toán. Theo đó, mỗi ngành chỉ tuyển 200 sinh viên (giảm từ 150-170 chỉ tiêu so với năm 2012).

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN (Ký hiệu: SDG) | 3900 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | 2800 | ||
Khối ngành ngoài sư phạm: | |||
Thanh nhạc | D210205 | N | 10 |
Việt Nam học (văn hóa - du lịch) | D220113 | A1,C,D1 | 200 |
Ngôn ngữ Anh (thương mại - du lịch) | D220201 | D1 | 300 |
Khoa học thư viện | D320202 | A,A1,B,C,D1 | 50 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1 | 200 |
Tài chính - ngân hàng | D340201 | A,A1,D1 | 200 |
Kế toán | D340301 | A,A1,D1 | 200 |
Luật | D380101 | A,A1,C,D1 | 120 |
Khoa học môi trường | D440301 | A,A1,B | 150 |
Toán ứng dụng | D460112 | A,A1,D1 | 50 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | 150 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A,A1,D1 | 80 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A,A1,D1 | 80 |
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A,A1,D1 | 80 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A,A1,D1 | 80 |
Khối ngành sư phạm: | |||
Quản lý giáo dục | D140114 | A,A1,B,C,D1 | 30 |
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 200 |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A,A1,D1 | 200 |
Giáo dục chính trị | D140205 | A,A1,C,D1 | 30 |
Sư phạm toán học | D140209 | A,A1 | 30 |
Sư phạm vật lí | D140211 | A,A1 | 30 |
Sư phạm hóa học | D140212 | A | 30 |
Sư phạm sinh học | D140213 | B | 30 |
Sư phạm ngữ văn | D140217 | C,D1 | 30 |
Sư phạm lịch sử | D140218 | C | 30 |
Sư phạm địa lí | D140219 | A,A1,C | 30 |
Sư phạm âm nhạc | D140221 | N | 30 |
Sư phạm mĩ thuật | D140222 | H | 30 |
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 120 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1100 | ||
Khối ngành ngoài sư phạm: | |||
Việt Nam học (văn hóa - du lịch) | C220113 | A1,C,D1 | 60 |
Tiếng Anh (thương mại - du lịch) | C220201 | D1 | 60 |
Lưu trữ học | C320303 | C,D1 | 30 |
Quản trị văn phòng | C340406 | A1,C,D1 | 30 |
Thư kí văn phòng | C340407 | A1,C,D1 | 30 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1 | 40 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1,D1 | 30 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A,A1,D1 | 30 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | C510406 | A,A1,B | 40 |
Khối ngành sư phạm: | |||
Giáo dục mầm non | C140201 | M | 150 |
Giáo dục tiểu học | C140202 | A,A1,D1 | 150 |
Giáo dục công dân | C140204 | C,D1 | 30 |
Sư phạm toán học | C140209 | A,A1 | 30 |
Sư phạm vật lí | C140211 | A,A1 | 30 |
Sư phạm hóa học | C140212 | A | 30 |
Sư phạm sinh học | C140213 | B | 30 |
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp | C140214 | A,A1,B,D1 | 30 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | C140215 | A,A1,B,D1 | 30 |
Sư phạm kinh tế gia đình | C140216 | A,A1,B,C,D1 | 30 |
Sư phạm ngữ văn | C140217 | C,D1 | 30 |
Sư phạm lịch sử | C140218 | C | 30 |
Sư phạm địa lí | C140219 | A,A1,C | 30 |
Sư phạm âm nhạc | C140221 | N | 30 |
Sư phạm mĩ thuật | C140222 | H | 30 |
Sư phạm tiếng Anh | C140231 | D1 | 60 |