Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên, ĐH Sư phạm Đồng Tháp

(NLĐO) – Sáng ngày 12-8, Trường ĐH Tây nguyên và ĐH Sư phạm Đồng Tháp đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng (NV) 2 vào các ngành.

. ĐH Tây Nguyên:

Sư phạm (SP) toán: 16,5;

SP lý: 15;

SP hóa: 15,5;

SP tiểu học: A: 15, C: 18;

SP ngữ văn: 18;

SP sinh: 20;

SP Anh: 15,5;

SP GD thể chất: 21,5;

SP tiểu học – tiếng J’rai: C: 14, D1: 13;

kinh tế nông lâm: 13;

quản trị kinh doanh: 13,5;

kế toán: 13,5;

quản lý đất đai: 13;

bảo quản chế biến nông sản: A: 13, B: 15,5;

tài chính ngân hàng: 17;

tin học, quản trị kinh doanh thương mại, luật kinh doanh, công nghệ kỹ thuật điện tử, công nghệ môi trường: 13;

bảo vệ thực vật, khoa học cây trồng, chăn nuôi thú y, thú y, lâm sinh: 15;

y khoa: 24;

quản lý tài nguyên rừng – môi trường: 18;

điều dưỡng: 20;

sinh học: 15;

dược: 25;

răng - hàm - mặt: 25;

Anh văn: 13;

GD chính trị, ngữ văn, triết học: 14.

Hệ CĐ:

quản lý đất đai: 10;

chăn nuôi thú y: 12;

quản lý tài nguyên rừng – môi trường: 12.

Trường xét tuyển NV2 với chỉ tiêu các ngành như sau:

SP tiểu học – tiếng J’rai: C: 20, D1: 20;

kinh tế nông lâm: 30;

quản lý đất đai: 30;

bảo quản và chế biến nông sản: 10;

tin học: 20;

quản trị kinh doanh thương mại: 50;

luật kinh doanh: 60;

công nghệ kỹ thuật điện tử: 40;

công nghệ môi trường: 45;

bảo vệ thực vật: 25;

khoa học cây trồng: 10;

chăn nuôi thú y: 20;

thú y: 20;

lâm sinh: 10;

Anh văn: 40;

ngữ văn: 25;

triết học: 40.

Hệ CĐ: quản lý đất đai: 40;

quản lý tài nguyên rừng -môi trường: 20;

chăn nuôi – thú y: 50.

Điểm sàn xét tuyển NV2: A, D1: 13; B: 15, C: 14.

. ĐH Sư phạm Đồng Tháp:

SP toán học: Điểm chuẩn NV1: 15 – điểm xét NV2: 15 – chỉ tiêu NV2: 12;

SP tin học: 13-13-15;

SP vật lý: 14-14-13;

SP kỹ thuật công nghiệp: 13-13-31;

khoa học máy tính: 13-13-8; S

P hóa học: 14-14-22;

SP sinh học – KTNN: 17,5;

SP kỹ thuật nông nghiệp: 15;

khoa học môi trường: 16;

quản trị kinh doanh: 13-13-49;

kế toán: 13-13-24;

tài chính ngân hàng: 15-15-18;

quản lý đất đai: 13-13-53;

công tác xã hội: C: 14, D1: 13- C: 14, D1: 13-34;

Việt Nam học: C: 15, D1: 13;

SP ngữ văn: 18;

SP lịch sử: 18;

SP địa lý: 17,5;

GD chính trị: 14-14-7;

SP tiếng Anh: 18;

tiếng Anh: 15-15-73;

tiếng Trung:15-15-38;

SP âm nhạc: 21;

SP mỹ thuật: 17;

đồ họa: 15;

GD tiểu học: 13,5;

GD mầm non: 15;

GD thể chất: 22.

Hệ CĐ:

SP toán học: 10,5-10,5-14;

SP tin học: 10-10-11;

SP vật lý – KTCN: 10,5;

SP hóa – sinh: 10;

SP sinh – hóa: 14,5;

SP KTNN-KTGD: 12-12,5-6;

SP ngữ văn: 12,5;

SP lịch sử -

GDCD: 14,5; SP

địa lý – CTĐ: 13;

SP âm nhạc: 19;

SP mỹ thuật: 15,5;

GD tiểu học: 10;

GD mầm non: 14;

GD thể chất: 21;

tin học: 10-10-80;

thư viện – thông tin: C: 11, D1: 10-C: 11, D1: 10-37;

mỹ thuật ứng dụng: 13,5;

công nghệ thiết bị trường học: A: 10, B: 12-A: 10, B: 12-50;

địa lý: A: 10, C: 11, D1: 10-A: 10, C: 11, D1: 10-50;

tiếng Anh: 10-10-50.

Riêng các ngành sau có chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn xét tuyển giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 1 điểm: SP tin học, SP kỹ thuật công nghiệp; khoa học máy tính; quản trị kinh doanh; kế toán; quản lý đất đai; SP kỹ thuật nông nghiệp; công tác xã hội; Việt Nam học; GD tiểu học; CĐ tin học, CĐ thư viện thông tin.