Điểm chuẩn Học viện Quản lý giáo dục
Ngành (khối) |
Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục (A)
|
17,5
|
Quản lý giáo dục (C)
|
20
|
Quản lý giáo dục (D1)
|
15
|
Tin học ứng dụng
|
15
|
Tâm lý - Giáo dục học (C)
|
16
|
Tâm lý - Giáo dục học (D1)
|
15
|
* Mức điểm công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.