Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên
(NLĐO)- Sáng nay, 4- 7, Sở GD-ĐT TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên.
Phụ huynh, học sinh có thể xem điểm chi tiết dưới đây:
| I. LỚP CHUYÊN: | |||
| Trường | Lớp chuyên | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
| Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | ||
| THPT chuyên Lê Hồng Phong | Anh văn | 40 | 40 |
| Hoá học | 41 | 41,5 | |
| Vật lý | 41,25 | 41,5 | |
| Sinh học | 37 | 37,5 | |
| Tin học | 36,5 | 37 | |
| Toán | 38 | 38,5 | |
| Ngữ Văn | 38 | 38,5 | |
| THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Anh văn | 36 | 36,5 |
| Hoá học | 33 | 34 | |
| Vật lý | 36,5 | 37 | |
| Toán | 35 | 35,5 | |
| Ngữ Văn | 35,25 | 35,5 | |
| THPT Nguyễn Thượng Hiền | Anh văn | 37,5 | 38 |
| Hoá học | 38,5 | 39 | |
| Vật lý | 40,5 | 40,5 | |
| Sinh học | 36,5 | 36,5 | |
| Toán | 35,5 | 36 | |
| Ngữ Văn | 37,5 | 37,5 | |
| THPT Gia Định | Anh văn | 36 | 36,5 |
| Hoá học | 34,75 | 35 | |
| Vật lý | 34,25 | 34,5 | |
| Toán | 35 | 35,5 | |
| Văn | 33 | 33,5 | |
| THPT Mạc Đĩnh Chi | Anh văn | 24,5 | |
| Hoá học | 22,5 | ||
| Vật lý | 23,75 | ||
| Sinh học | 22,75 | ||
| Toán | 18 | ||
| Văn | 24,25 | ||
| THPT Nguyễn Hữu Cầu | Anh văn | 27,5 | |
| Hoá học | 23 | ||
| Vật lý | 19 | ||
| Toán | 20 | ||
| THPT Nguyễn Hữu Huân | Anh văn | 29 | |
| Hoá học | 30 | ||
| Vật lý | 31 | ||
| Toán | 24,25 | ||
| Văn | 30 | ||
| THPT Củ Chi | Anh văn | 25 | |
| Hoá học | 23,75 | ||
| Vật lý | 18,5 | ||
| Toán | 17 | ||
| THPT Trung Phú | Anh văn | 22,5 | |
| Hoá học | 18 | ||
| Vật lý | 18,5 | ||
| Toán | 20 | ||
| II. LỚP KHÔNG CHUYÊN: | |||
| Trường | Nguyện vọng 3 | Nguyện vọng 4 | |
| Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | ||
| THPT chuyên Lê Hồng Phong | 41 | 41,5 | |
| THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 39,25 | 40,25 | |