Điểm chuẩn NV2 Trường ĐH KHXH&NV, Hoa sen
(NLĐO)- Tối 11-9, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM, Trường ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn NV2
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM điểm chuẩn NV2 các ngành như sau:
Ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối D1 |
Khối D3 |
Lịch sử |
|
|
26.0* |
17.0 |
|
Nhân học |
|
|
19.5 |
19.5 |
|
Triết học |
19.0 |
18.0 |
20.0 |
18.5 |
|
Thông tin học (Thư viện – Thông tin) |
17.5 |
17.5 |
17.5 |
17.5 |
|
Giáo dục học |
|
|
19.0 |
18.5 |
|
Ngôn ngữ Italia |
|
|
|
26.5* |
21.5* |
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử
T rường ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn NV2 các ngành như sau:
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H, V |
||
Toán
ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
(*) |
Truyền
thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
Kỹ
thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
Công
nghệ thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
Quản
lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,50 |
13,50 |
|
|
Hệ
thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
Quản
trị công nghệ truyền thông |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
Quản
trị kinh doanh |
17,00 |
17,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
|
Marketing |
17,00 |
17,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
|
Kinh doanh quốc tế |
17,00 |
17,00 |
|
18,00 |
18,00 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
15,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
Kế
toán |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
Quản
trị nhân lực |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
15,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
Quản trị khách sạn |
16,00 |
16,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17,00 |
17,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh
văn) |
|
|
|
23,00 |
|
|
(*) |
Thiết kế đồ họa (một môn năng
khiếu hệ số 2) |
|
|
|
|
|
18,00 |
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2
môn Vẽ trang trí màu/Vẽ mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00 |
|
Thiết kế nội thất (một môn
năng khiếu hệ số 2) |
|
|
|
|
|
18,00 |
|
*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | Điểm trúng tuyển – Khối | Ghi chú | |||||
A | A1 | B | C | D1 | D3 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Công nghệ thông tin | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Quản trị kinh doanh | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Kinh doanh quốc tế | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Kế toán | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Quản trị văn phòng | 10,00 | 10,00 | | 11,50 | 10,00 | 10,00 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Quản trị khách sạn | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10,00 | 10,00 | | | 10,00 | 10,00 | |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) | | | | | 15,00 | | (*) |
*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng