Điểm chuẩn NV2 trường ĐH Nông lâm TPHCM

(NLĐO) - Đặc biệt trường không xét tuyển nguyện vọng 3.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

 

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn NV2

Hệ Đại học

Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm

100

A

15,0

16,0

Cơ khí nông lâm

101

A

15,0

16,0

Chế biến lâm sản

102

A

15,0

16,0

Công nghệ giấy và bột giấy

103

A

15,0

16,0

Công nghệ nhiệt lạnh

105

A

15,0

16,0

Điều khiển tự động

106

A

15,0

16,0

Cơ điện tử

108

A

15,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

109

A

15,0

17,0

Hệ thống thông tin địa lý

110

A

15,0

16,0

D1

15,0

16,0

Chăn nuôi (gồm 2 chuyên ngành Chăn nuôi và Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi)

300

A

15,0

16,0

B

16,0

17,0

Bảo vệ thực vật

304

A

15,0

17,0

B

16,0

18,0

Lâm nghiệp

305

A

15,0

16,0

B

16,0

17,0

Nông lâm kết hợp

306

A

15,0

16,0

B

16,0

17,0

Quản lý tài nguyên rừng

307

A

15,0

16,0

B

16,0

17,0

Ngư y (Bệnh học thủy sản)

309

A

15,0

17,0

B

16,0

19,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

316

A

15,0

16,0

B

16,0

17,0

Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp

320

A

15,0

16,0

B

16,0

17,0

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

317

A

15,0

16,0

B

16,0

18,0

Kinh tế nông lâm

400

A

15,0

17,0

D1

14,0

16,0

Kinh tế tài nguyên môi trường

401

A

15,0

17,0

D1

14,0

16,0

Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

A

15,0

16,0

D1

14,0

15,0

Quản lý thị trường bất động sản

407

A

15,0

17,5

D1

14,0

16,5

Công nghệ địa chính

408

A

15,0

16,0

Kinh doanh nông nghiệp

409

A

15,0

16,0

D1

14,0

15,0

Tiếng Pháp

702

D1

17,0

18,0

D3

Hệ Cao đẳng

Tin học

C65

A

12,0

12,0

Quản lý đất đai

C66

A

12,0

13,5

D1

13,0

Cơ khí nông lâm

C67

A

12,0

12,0

Kế toán

C68

A

12,0

13,5

D1

Nuôi trồng thủy sàn

C69

B

12,0

14,0