Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển NV2
(NLĐO) – Ngày 10-9, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành và Trường ĐH Công nghệ TP HCM công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NVBS ở Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF) vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 và điểm xét tuyển bổ sung đợt 2. Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển ĐH-CĐ nguyện vọng bổ sung đợt 1 của UEF như sau:
Khối thi
|
Trình độ đại học
|
Trình độ cao đẳng
|
A, A1
|
13
|
10
|
D1,2,3,4,5,6
|
13
|
10
|
* Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập đến hết ngày 23-9-2014.
Cùng ngày, Trường ĐH Công nghệ TP HCM (HUTECH) cũng công bố điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH-CĐ năm 2014. Đồng thời, trường cũng công bố thời gian nhận xét tuyển NVBS đợt 2 từ 10-9 đến 29-9-2014.
Khối thi
|
Trình độ Đại học
|
Trình độ Cao đẳng
|
A
|
13
|
10
|
A1
|
13
|
10
|
B
|
14
|
11
|
C
|
13
|
10
|
D1
|
13
|
10
|
D6
|
13
|
|
V,V1
|
13
|
10
|
H, H1
|
13
|
10
|
Điểm chuẩn NVBS đợt 1 và điểm xét tuyển NVBS đợt 2 bậc ĐH của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tính theo ngành như sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã Ngành
|
Điểm chuẩn NVBS đợt 1/ Điểm xét tuyển NVBS đợt 2
|
SL xét NVBS đợt2
|
1
|
|
D210403
|
V, H: 13,0
|
30
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1: 13,0
|
70
|
3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1: 13,0
|
30
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
A, A1, D1: 13,0
|
50
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
7
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, A1: 13,0 B: 14,0
|
30
|
9
|
|
D480201
|
A, A1, D1: 13,0
|
40
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử
|
D510203
|
A, A1: 13,0
|
30
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1: 13,0
|
50
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1: 13,0 B: 14,0
|
30
|
13
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, A1: 13,0
|
30
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1: 13,0 B: 14,0
|
30
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
A, A1: 13,0
|
50
|
16
|
Dược học
|
D720401
|
A: 16,0 B: 16,0
|
50
|
17
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B: 14,0
|
30
|
18
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, D1: 13,0 B: 14,0
|
30
|