Nhiều trường ĐH, CĐ lớn ở TPHCM, Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV2
(NLĐO)- Ngày 17-9, thêm nhiều trường ĐH lớn của TPHCM như Trường ĐH Mở TPHCM, Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM, Trường ĐH Quốc tế(ĐH Quốc gia TPHCM)… công bố điểm chuẩn NV2.
Bậc CĐ ngành tin học: 11. công tác xã hội: 11,5 (C), 10,5 (D1); tiếng Anh: 17,5 (tiếng Anh hệ số 2).
Trường/ngành |
Khối thi |
Dự kiến điểm trúng tuyển NV2 |
Cao đẳng Công nghệ |
|
|
CNKT Điện tử - Viễn thông |
A |
12.50 |
CNKT Công trình xây dựng |
A |
13.00 |
CNKT Công trình giao thông |
A |
12.50 |
CNKT Môi trường |
A; B |
12.50; 13.00 |
Các ngành còn lại |
A |
12.00 |
Các ngành còn lại |
B |
13.00 |
Cao đẳng công nghệ thông tin |
A, D1, V |
|
Công nghệ thông tin |
10.50 | |
Các ngành còn lại |
10.00 | |
Phân hiệu Kon Tum |
| |
Bậc đại học: |
| |
- Tất cả các ngành: |
13.00 | |
Bậc cao đẳng: |
| |
- Tất cả các ngành: |
10.00 | |
Đại học ngoại ngữ |
| |
SP tiếng Pháp |
D1, D3 |
16.00 |
SP tiếng Trung |
D1, D4 |
17.00 |
Cử nhân tiếng Nga |
D1, D2 C |
15.50 14.00 |
Ngôn ngữ Pháp du lịch |
D1, D3 |
16.00 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
15.50 |
Quốc tế học |
D1 |
17.00 |
Đại học Sư phạm |
| |
Toán ứng dụng |
A |
18.50 |
Cử nhân CN thông tin |
A |
14.00 |
Sư phạm tin |
A |
13.00 |
Cử nhân vật lý |
A |
19.00 |
Cử nhân hoá học |
A |
19.50 |
Cử nhân hoá dược |
A |
20.00 |
Khoa học quản lý môi trường |
A |
14.00 |
Sư phạm GD chính trị |
C |
14.00 |
Sư phạm lịch sử |
C |
16.00 |
Cử nhân văn học |
C |
16.00 |
Cử nhân tâm lý học |
C |
14.00 |
Cử nhân địa lý |
C |
16.50 |
Việt nam học |
C |
14.00 |
Văn hoá học |
C |
14.00 |
Mức điểm chuẩn NV2 cho từng ngành như sau:
Ngành |
Khối |
Mã |
Điểm chuẩn NV2 |
Trình độ đại học |
|||
Kiến trúc |
V |
101 |
20.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
V |
102 |
18.0 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A |
103 |
13.0 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông |
A |
104 |
13.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
A, V |
105 |
13.0; 16.0 |
Quản lý xây dựng |
A, V |
106 |
13.0; 16.0 |
Thiết kế Đồ họa |
V, H |
107 |
19.0; 24.0 |
Thiết kế Nội thất |
V, H |
108 |
19.0; 24.0 |
Kế toán |
A, D |
401 |
13.0 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D |
402 |
13.0 |
Quản trị kinh doanh |
A, D |
403 |
13.0 |
Ngành |
Khối |
Mã |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, V |
C65 |
10.0; 13.5 |
Kế toán |
A, D |
C66 |
10.0 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D |
C67 |
10.0 |
Quản trị kinh doanh |
A, D |
C68 |
10.0 |