NV2 Trường KHXH-NV, ĐH Nông lâm, ĐH Sài Gòn, Tài chính Marketing
(NLĐO) – Chiều 11-9, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM), Trường ĐH Nông lâm TPHCM, Trường ĐH Sài Gòn, Trường ĐH Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 2.

STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn | ||
Khối C |
Khối D1 |
Khối D3 | ||||
1 |
Lịch sử |
D220310 |
70 |
23.0* |
14.5 |
|
2 |
Nhân học |
D310302 |
40 |
16.5 |
16.5 |
|
3 |
Triết học |
D220301 |
40 |
17.0 |
16.0 |
|
4 |
Xã hội học |
D310301 |
40 |
19.0 |
19.0 |
|
5 |
Thư viện thông tin |
D320202 |
60 |
15.0 |
14.5 |
|
6 |
Giaó dục |
D140101 |
70 |
17.0 |
16.5 |
|
7 |
Lưu trữ học |
D320303 |
30 |
17.0 |
15.5 |
|
8 |
Văn hóa học |
D220340 |
40 |
19.0 |
18.5 |
|
9 |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) |
D220202 |
40 |
|
26.5* |
|
10 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
30 |
|
27.0* |
20.5* |
11 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
30 |
|
25.5* |
|
12 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
30 |
|
24.5* |
|
13 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
50 |
|
23.0* |
|
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
(1) |
(3) |
A |
B |
D1 |
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201 |
13 |
|
|
- Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
13 |
14 |
|
- Công nghệ Thông tin |
D480201 |
14,5 |
|
15 |
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
D510206 |
13 |
|
|
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
13 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật ôtô |
D510205 |
13 |
|
|
- Chăn nuôi |
D620105 |
13 |
14 |
|
- Lâm nghiệp |
D620201 |
13 |
14 |
|
- Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
14 |
15 |
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
13 |
14 |
|
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
13 |
14 |
|
- Ngành Kinh tế: |
D310101 |
14 |
|
14 |
- Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
13 |
|
14 |
- Bản đồ học |
D310501 |
13 |
|
13,5 |
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
C340301 |
11 |
|
12 |
- Quản lí đất đai |
C850103 |
12 |
|
12 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C850103 |
10 |
|
|
- Kế toán |
C340301 |
12,5 |
|
12,5 |
- Nuôi trồng thủy sản |
C850103 |
|
12 |
|
Bậc CĐ chuyên ngành tiếng Anh Kinh doanh: 16, hệ thống thông tin quản lý chuyên ngành tin học kế toán: 14 điểm.
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
1 |
ĐH Khoa học thư viện |
D320202 |
C |
16,0 |
D1 |
15,0 | |||
2 |
ĐH Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
17,5 |
D1 |
16,0 |
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV1, NV2 |
1 |
CĐ Việt |
C220113 |
C |
15,0 |
D1 |
13,5 | |||
2 |
CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
C220201 |
D1 |
16,0 |
3 |
CĐ Khoa học thư viện |
C320202 |
A |
12,0 |
B |
13,0 | |||
C |
13,5 | |||
D1 |
12,0 | |||
4 |
CĐ Lưu trữ học |
C320303 |
C |
12,5 |
D1 |
11,5 | |||
5 |
CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 | |||
D1 |
15,0 | |||
6 |
CĐ Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 | |||
D1 |
15,5 | |||
7 |
CĐ Kế toán |
C340301 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 | |||
D1 |
15,0 | |||
8 |
CĐ Quản trị văn phòng |
C340406 |
C |
15,5 |
D1 |
14,5 | |||
9 |
CĐ Thư kí văn phòng |
C340407 |
C |
14,5 |
D1 |
13,0 | |||
10 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
11 |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
12,0 |
A1 |
12,0 | |||
12 |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A |
11,0 |
A1 |
11,0 | |||
13 |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật môi trường |
C510406 |
A |
12,5 |
B |
14,0 | |||
14 |
CĐ Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
14,5 |
D1 |
15,5 | |||
15 |
CĐ Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
13,5 |
16 |
CĐ Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
16,5 |
17 |
CĐ Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 | |||
18 |
CĐ Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
15,5 |
19 |
CĐ Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
15,5 |
20 |
CĐ SP Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A |
11,0 |
A1 |
11,0 | |||
21 |
CĐ SP Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
B |
11,0 |
22 |
CĐ SP Kinh tế Gia đình |
C140216 |
B |
11,5 |
23 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
16,5 |
24 |
CĐ Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
15,5 |
25 |
CĐ Sư phạm Địa lí |
C140219 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 | |||
C |
15,5 | |||
26 |
CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
17,0 |