Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn
(NLĐO) - Sáng 10-8, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương)... đã công bố điểm trúng tuyển ĐH, CĐ và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Thí sinh thi ĐH năm 2012 tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. Ảnh: X.Thảo


TT |
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
1 |
Công nghệ thông tin |
13 |
13 |
|
13,5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
13 |
|
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
13 |
13 |
|
|
4 |
Công nghệ sinh học |
14 |
|
15 |
|
5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
13 |
|
14 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
|
16,5 |
|
7 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
14 |
|
15 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13 |
|
14 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13 |
|
14 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
13 |
|
13,5 |
11 |
Kế toán |
13 |
13 |
|
13,5 |
12 |
Tài chính - ngân hàng |
13 |
13 |
|
13,5 |
TT |
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
13 |
13 |
|
13,5 |
100 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
13 |
|
|
150 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
13 |
13 |
|
|
100 |
4 |
Công nghệ sinh học |
14 |
|
15 |
|
50 |
5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
13 |
|
14 |
|
100 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
|
16,5 |
|
50 |
7 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
14 |
|
15 |
|
50 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13 |
|
14 |
|
100 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13 |
|
14 |
|
150 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
13 |
|
13,5 |
150 |
11 |
Kế toán |
13 |
13 |
|
13,5 |
150 |
12 |
Tài chính - ngân hàng |
13 |
13 |
|
13,5 |
150 |
TT |
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối B |
Khối D1 |
1 |
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
10 |
|
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
10 |
|
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
|
|
11 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
12 |
|
|
13 |
|
6 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10 |
|
|
11 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
11.5 |
|
|
12 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
|
|
11 |
|
9 |
Công nghệ may |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
Công nghệ giày |
10 |
10 |
|
11 |
|
11 |
Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Polymer và Composite) |
10 |
10 |
|
11 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
10 |
|
|
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
14 |
Kế toán |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
15 |
Việt Nam học |
10 |
10 |
11,5 |
|
10,5 |
Điểm xét tuyển nguyện vọng cao đẳng (xét từ điểm thi ĐH)
TT |
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối B |
Khối D1 |
1 |
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
10 |
|
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
10 |
|
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
|
|
11 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
12 |
|
|
13 |
|
6 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10 |
|
|
11 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
11.5 |
|
|
12 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
|
|
11 |
|
9 |
Công nghệ may |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
Công nghệ giày |
10 |
10 |
|
11 |
|
11 |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành polymer và composite) |
10 |
10 |
|
11 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
10 |
|
|
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
14 |
Kế toán |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
15 |
Việt Nam học |
10 |
10 |
10,5 |
|
10,5 |
TT |
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối B |
Khối D1 |
1 |
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
10 |
|
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
10 |
|
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
|
|
11 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
12 |
|
|
13 |
|
6 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10 |
|
|
11 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
11.5 |
|
|
12 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
|
|
11 |
|
9 |
Công nghệ may |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
Công nghệ Giày |
10 |
10 |
|
11 |
|
11 |
Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Polymer và Composite) |
10 |
10 |
|
11 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
10 |
|
|
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
11 |
11 |
|
|
11,5 |
14 |
Kế toán |
11 |
11 |
|
|
11,5 |
15 |
Việt Nam học |
10 |
10 |
10,5 |
|
10,5 |
Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương): Điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung của nhiều ngành chỉ tương đương điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu
NV2 |
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng; công nghệ kỹ thuật xây dựng ) |
D580208 |
A |
13
|
13 |
68 |
A1 |
13
|
13 | |||
Kiến trúc
|
D580102 |
V |
13 |
13 |
55 |
Khoa học môi trường (quản lý tài nguyên; quản lý môi trường; quan trắc môi trường; công nghệ môi trường; tin học môi trường ) |
D440301 |
A |
14 |
14 |
47 |
A1 |
14 |
14 | |||
B |
15 |
15 | |||
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A |
13
|
13 |
45 |
A1 |
13
|
13 | |||
Hệ thống thông tin (HTTT - quản lý; HTTT - quản trị doanh nghiệp; HTTT - quản trị marketing; HTTT
– tài chính ngân hàng ) |
D480104 |
A |
13 |
13 |
49 |
A1 |
13 |
13 | |||
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử |
D520201 |
A |
13 |
13 |
40 |
A1 |
13 |
13 | |||
Kế toán (kế toán doanh nghiệp; kế toán- kiểm toán) |
D340301 |
A |
14
|
14 |
19 |
A1 |
14
|
14 | |||
D1
|
14,5 |
14,5 | |||
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh tổng hợp; quản trị kinh doanh thương mại; marketing) |
D340101 |
A |
14 |
14 |
29 |
A1 |
14 |
14 | |||
D1 |
15 |
15 | |||
Ngôn ngữ Anh (giảng dạy tiếng Anh; biên phiên dịch; tiếng Anh thương mại ) |
D220201 |
D1 |
13.5 |
13.5 |
49 |
Công tác xã hội
|
D760101 |
C |
14,5 |
14,5 |
56 |
D1 |
13,5 |
13,5 | |||
Sư phạm ngữ văn |
D140217 |
C |
14.5 |
14.5 |
30 |
D1 |
13,5 |
13,5 | |||
Sư phạm lịch sử |
D140218 |
C |
14,5 |
14,5 |
65 |
TỔNG CỘNG : 552 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A |
10 |
10 |
37 |
A1 |
10 |
10 | |||
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
C510101 |
V |
10 |
10 |
48 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A |
10 |
10 |
27 |
A1 |
10 |
10 | |||
B |
11 |
11 | |||
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A |
10 |
10 |
35 |
A1 |
10 |
10 | |||
Sư phạm tin học |
C140210 |
A |
10 |
10 |
25 |
A1 |
10 |
10 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
C510301 |
A |
10 |
10 |
34 |
A1 |
10 |
10 | |||
Kế toán |
C340301 |
A |
10 |
10 |
77 |
A1 |
10 |
10 | |||
D1 |
10,5 |
10,5 | |||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
10 |
10 |
17 |
A1 |
10 |
10 | |||
D1 |
10,5 |
10,5 | |||
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10.5 |
10.5 |
87 |
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
10,5 |
10,5 |
37 |
Giáo dục thể chất |
C140206 |
B |
11 |
11 |
40 |
T |
11 |
11 | |||
Giáo dục mầm non |
C140201 |
D1 |
10,5 |
10,5 |
94 |
M |
10,5 |
10,5 | |||
Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A |
13 |
13 |
41 |
A1 |
13 |
13 | |||
C |
14,5 |
14,5 | |||
D1 |
13,5 |
13,5 | |||
Sư phạm toán học |
C140209 |
A |
10 |
10 |
20 |
A1 |
10 |
10 | |||
Sư phạm vật lý |
C140211 |
A |
10 |
10 |
14 |
A1 |
10 |
10 | |||
Sư phạm ngữ văn |
C140217 |
C |
11,5 |
11,5 |
28 |
D1 |
10,5 |
10,5 | |||
Sư phạm địa lý |
C140219 |
C |
11,5 |
11,5 |
29 |
D1 |
10,5 |
10,5 | |||
Sư phạm hóa học |
C140212 |
A |
10 |
10 |
13 |
Sư phạm sinh học |
C140213 |
B |
11 |
11 |
22 |
Sư phạm lịch sử |
C140218 |
C |
11,5 |
11,5 |
23 |
TỔNG CỘNG : 787 |