Toàn cảnh tuyển sinh ĐH – CĐ 2011 khối quân đội
(NLĐO)- Ban tuyển sinh Bộ quốc phòng vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào 17 trường thuộc khối quân đội. So với năm 2010, chỉ tiêu hệ quân sự ổn định hoặc giảm nhẹ. Riêng chỉ tiêu hệ dân sự đều tăng, một số trường mở thêm ngành học mới.
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự năm nay chỉ đào tạo ĐH cho quân đội, không đào tạo hệ cao đẳng.
Học viện, trường |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
|
940 |
- Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
340 |
- Kỹ sư quân sự |
|
|
|
340 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
KQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
KQS |
|
|
|
- Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
|
|
|
600 |
- Nhóm 1: Ngành Công nghệ Thông tin |
|
120 |
A |
165 |
- Nhóm 2: Nhóm ngành Điện - Điện tử |
|
|
A |
165 |
+ Điện tử Viễn thông |
|
121 |
|
|
+ Điều khiển tự động |
|
122 |
|
|
+ Điện tử y sinh |
|
128 |
|
|
- Nhóm 3: Các ngành Cơ khí và cơ khí động lực |
|
|
A |
170 |
+ Kỹ thuật ô tô |
|
123 |
|
|
+ Chế tạo Máy |
|
124 |
|
|
+ Cơ điện tử |
|
127 |
|
|
- Nhóm 4: Các ngành Xây dựng và cầu đường |
|
|
A |
100 |
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
125 |
|
|
+ Cầu đường |
|
126 |
|
|
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DQS |
|
|
|
HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
|
190 |
Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
|
189 |
- Bác sĩ quân y |
|
301 |
A,B |
189 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
YQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
YQS |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự |
|
|
|
145 |
+ Đào tạo Bác sĩ đa khoa |
|
310 |
A,B |
105 |
Trong 105 chỉ tiêu có 25 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ cho tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
+ Đào tạo dược sỹ |
|
320 |
A |
40 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DYH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
|
|
|
|
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
|
|
180 |
Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
|
80 |
- Trinh sát Kỹ thuật |
|
101 |
A |
28 |
- Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng |
|
707 |
D1 |
10 |
- Ngoại ngữ quân sự |
|
|
|
|
+ Tiếng Anh |
|
701 |
D1 |
22 |
+ Tiếng Nga |
|
702 |
D1,2 |
10 |
+ Tiếng Trung |
|
704 |
D1,2,3,4 |
10 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
NQH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
NQS |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
|
|
|
100 |
+ Tiếng Anh |
|
751 |
D1 |
60 |
+ Tiếng Trung |
|
754 |
D1,2,3,4 |
40 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DNH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DNS |
|
|
|
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|
|
|
360 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
C |
310 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
BPH |
|
|
|
- Thi phía |
BPS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
BPS |
23 |
Xét tuyển |
50 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
|
|
622 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
372 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HEH |
|
|
|
- Thi phía |
HES |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
|
|
|
250 |
+ Tài chính - Ngân hàng |
|
201 |
A |
100 |
+ Ngành Kế toán |
|
301 |
A |
100 |
+ Kỹ thuật Xây dựng |
|
202 |
A |
50 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
HFH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
HFS |
|
|
|
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|
|
|
290 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
|
|
- Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân: |
|
|
A |
190 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
PKH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
|
|
|
|
- Kỹ sư Hàng không: |
|
|
A |
60 |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
KPH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
KPS |
|
|
|
Đào tạo Cao đẳng cho quân đội: |
|
22 |
Xét tuyển |
40 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|
|
|
345 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
305 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HQH |
|
|
|
- Thi phía |
HQS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
HQS |
21 |
Xét tuyển |
40 |
ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ |
|
|
|
250 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
C |
250 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HAH |
|
|
|
- Thi phía |
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN (SĨ QUAN LỤC QUÂN 1) |
|
|
|
530 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
275 |
Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
75 |
Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
180 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
LAH |
|
|
|
- Thi phía |
LAS |
|
|
|
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ (SĨ QUAN LỤC QUÂN 2) |
|
|
|
485 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
265 |
Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
50 |
Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
|
|
C |
170 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
LBH |
|
|
|
- Thi phía |
LBS |
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|
|
|
100 |
Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
ĐT: 0434838194 |
|
|
|
|
Tuyển sinh đại học cho quân đội: |
|
|
A |
70 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
PBH |
|
|
|
- Thi phía |
PBS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
PBS |
25 |
Xét tuyển |
30 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
|
265 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
65 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
|
|
|
|
- Thi phía |
SNS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
|
|
Xét tuyển |
200 |
- Cầu đường bộ |
ZCH |
01 |
|
100 |
- Máy Xây dựng |
ZCH |
02 |
|
100 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG |
|
|
|
316 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
116 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
TTH |
|
|
|
- Thi phía |
TTS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
|
|
Xét tuyển |
200 |
- Công nghệ thông tin |
ZTH |
01 |
|
100 |
- Điện tử viễn thông |
ZTH |
02 |
|
100 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|
|
75 |
Đào tạo đại học cho quân đội: |
|
|
A |
45 |
- Thi ở phía Bắc ghi kí hiệu: |
KGH |
|
|
|
- Thi ở phía Nam ghi kí hiệu: |
KGS |
|
|
|
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
CUS |
26 |
Xét tuyển |
30 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ- |
|
|
|
185 |
Đào tạo đại học - hệ dân sự |
|
|
|
160 |
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
01 |
N |
40 |
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật |
|
02 |
H |
40 |
- Ngành Quản lý văn hoá |
|
03 |
R |
40 |
- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp |
|
|
N |
40 |
+ Thanh nhạc |
|
04 |
|
|
+ Nhạc cụ |
|
06 |
|
|
+ Nhạc cụ dân tộc |
|
07 |
|
|
+ Sáng tác âm nhạc |
|
08 |
|
|
+ Chỉ huy dàn nhạc |
|
09 |
|
|
+ Biên đạo múa |
|
10 |
|
|
+ Huấn luyện múa |
|
11 |
|
|
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
|
|
|
|
- Thi phía |
ZNS |
|
|
|
* Cao đẳng quân sự: Bảo tàng, thư viện |
|
28 |
Thi tuyển |
25 |
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
|
|
| |
- Thi phía |
ZNS |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN-HEM PICH) |
|
|
|
310 |
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
|
|
|
110 |
- Xét tuyển. |
|
24 |
|
50 |
- Thi tuyển. |
|
|
A |
60 |
+ Thi tại trường ký hiệu |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự: |
|
|
Xét tuyển |
200 |
- Công nghệ thông tin |
ZPS |
03 |
|
100 |
- Cơ khí động lực |
ZPS |
04 |
|
100 |
TRƯỜNG |
|
|
|
250 |
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
|
|
Xét tuyển |
250 |
- Kế toán |
|
01 |
A,D |
130 |
- Công nghệ Kĩ thuật điện |
|
02 |
A |
60 |
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí |
|
|
A |
60 |
Thí sinh phía Bắc ghi ký hiệu |
QPH |
|
|
|
Thí sinh phía Nam ghi ký hiệu |
QPS |
|
|
|