Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM công bố điểm chuẩn NV2
(NLĐO) – Ngày 10-9, nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh khu vực 3 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
D460101 |
Toán học |
90 |
A=17,0 A1=17,0 |
D440102 |
Vật lý |
100 |
A=17,0 |
D430122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
A=17,5 |
D440228 |
Hải dương học |
40 |
A=15,0 |
C480201 |
CĐ công nghệ thông tin |
500 |
A=12,5 A1=12,5 |
Cộng |
760 |
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 2 và điểm xét tuyển nguyện vọng đợt 3 như sau:
Bậc Đại học:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng Đợt 2 (Từ 15/8-7/9/2012) (Khu vực 3) |
Điểm xét tuyển nguyện vọng đợt 3 (Khu vực 3) | ||||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 | |||
1 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
13 |
13 |
- |
- |
13 |
13 |
- |
- |
2 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
- |
13.5 |
13 |
13 |
- |
13.5 |
3 |
Tài chính, ngân hàng |
D340201 |
13 |
13 |
- |
13.5 |
13 |
13 |
- |
13.5 |
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
13 |
13 |
- |
- |
13 |
13 |
- |
- |
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13 |
13 |
- |
13.5 |
13 |
13 |
- |
13.5 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- |
- |
- |
13.5 |
- |
- |
- |
13.5 |
7 |
Ngôn ngữ Trung |
D220204 |
- |
- |
- |
13.5 |
- |
- |
- |
13.5 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13 |
13 |
- |
- |
13 |
13 |
- |
- |
9 |
Điều dưỡng |
D720501 |
- |
- |
14 |
- |
- |
- |
14 |
- |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
D210403 |
13 |
13 |
- |
- |
13 |
13 |
- |
- |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng Đợt 2 (Từ 15/8-7/9/2012) (Khu vực 3) |
Điểm xét tuyển nguyện vọng đợt 3 (Khu vực 3) | ||||||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối C |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối C |
Khối D1 | |||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510301 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
2 |
Kế toán |
C340301 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
3 |
Tài chính – ngân hàng |
C340201 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
4 |
Công nghệ May (thời trang) |
C540204 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
5 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
10 |
10 |
- |
- |
10,5 |
7 |
Tiếng Anh |
C220201 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |
8 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |
9 |
Tiếng Nhật |
C220209 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |
10 |
Thư ký văn phòng |
C340307 |
- |
- |
- |
11,5 |
10,5 |
- |
- |
- |
11,5 |
10,5 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
12 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
13 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
15 |
Việt Nam học |
C220113 |
- |
- |
- |
11.5 |
10,5 |
- |
- |
- |
11.5 |
10,5 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ, điện tử |
C510203 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
17 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
18 |
Điều dưỡng |
C720501 |
- |
- |
11 |
- |
- |
- |
- |
11 |
- |
- |
19 |
Kỹ thuật y học (thiết bị y tế) |
C720330 |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
10 |
10 |
11 |
- |
- |
20 |
Dược sĩ |
C900107 |
10 |
- |
11 |
- |
- |
10 |
- |
11 |
- |
- |
21 |
Tiếng Hàn (ngành mới) |
C220210 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |
- |
- |
- |
- |
10,5 |