Trường ĐH Sài Gòn: Thí sinh thi rớt được chuyển ngành
(NLĐO) - Trường ĐH Sài Gòn chỉ dành 60 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở bậc đại học. Các thí sinh dự thi vào trường không trúng tuyển ngành đã đăng ký được phép chuyển sang ngành học khác.
Điểm trúng tuyển hệ đại học
STT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Thanh nhạc |
D210205 |
N |
34,0 |
|
2 |
Việt Nam học (văn hóa - du lịch) |
D220113 |
C |
17,5 |
|
D1 |
16,0 |
| |||
3 |
Ngôn ngữ Anh (thương mại - du lịch) |
D220201 |
D1 |
17,5 |
|
4 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
13,5 |
|
B |
14,5 |
| |||
C |
14,5 |
| |||
D1 |
13,5 |
| |||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
16,5 |
|
A1 |
17,0 |
| |||
D1 |
18,0 |
| |||
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
17,0 |
|
A1 |
17,5 |
| |||
D1 |
19,0 |
| |||
7 |
Kế toán |
D340301 |
A |
16,5 |
|
A1 |
17,0 |
| |||
D1 |
18,0 |
| |||
8 |
Luật |
D380101 |
A |
14,0 |
|
C |
17,0 |
| |||
D1 |
16,0 |
| |||
9 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
14,0 |
|
B |
15,5 |
| |||
10 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
14,0 |
|
A1 |
14,0 |
| |||
11 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
14,0 |
|
A1 |
15,0 |
| |||
12 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
13,0 |
|
A1 |
14,0 |
| |||
13 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
13,0 |
|
A1 |
13,5 |
| |||
14 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A |
13,5 |
|
C |
14,0 |
| |||
D1 |
14,0 |
| |||
15 |
Giáo dục mầm non |
D140201 |
M |
17,5 |
|
16 |
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
A |
14,5 |
|
D1 |
16,0 |
| |||
17 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
14,5 |
|
D1 |
13,5 |
| |||
18 |
Sư phạm toán học |
D140209 |
A |
16,5 |
|
19 |
Sư phạm vật lý |
D140211 |
A |
16,0 |
|
A1 |
16,5 |
| |||
20 |
Sư phạm hóa học |
D140212 |
A |
17,5 |
|
21 |
Sư phạm sinh học |
D140213 |
B |
15,5 |
|
22 |
Sư phạm ngữ văn |
D140217 |
C |
17,0 |
|
23 |
Sư phạm lịch sử |
D140218 |
C |
16,0 |
|
24 |
Sư phạm địa lý |
D140219 |
A |
16,0 |
|
A1 |
14,5 |
| |||
C |
16,5 |
| |||
25 |
Sư phạm âm nhạc |
D140221 |
N |
33,0 |
|
26 |
Sư phạm mỹ thuật |
D140222 |
H |
33,0 |
|
27 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
18,5 |
|
Trường xét tuyển 60 nguyện vọng bổ sung hệ ĐH chia đều cho hai ngành khoa học thư viện và giáo dục chính trị với khối C (14,5 điểm), khối D1 (13,5 điểm). Ngoài ra, trường cũng dành 2.190 chỉ tiêu xét tuyển hệ cao đẳng bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT (khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối C: 11,5 điểm; khối D1: 10,5 điểm).
STT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Việt Nam học (văn hóa - du lịch) |
C220113 |
C, D1 |
120 | |
2 |
Tiếng Anh (thương mại - du lịch) |
C220201 |
D1 |
120 |
3 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
A, B, C, D1 |
40 |
4 |
Lưu trữ học |
C320303 |
C, D1 |
30 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
260 |
6 |
Tài chính - ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
260 |
7 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
260 |
8 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
C, D1 |
50 |
9 |
Thư kí văn phòng |
C340407 |
C, D1 |
50 |
10 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
80 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
30 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
30 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
100 |
14 |
Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A, D1 |
250 |
15 |
Giáo dục công dân |
C140204 |
C |
40 |
16 |
Sư phạm toán học |
C140209 |
A |
40 |
17 |
Sư phạm vật lý |
C140211 |
A, A1 |
30 |
18 |
Sư phạm hóa học |
C140212 |
A |
30 |
19 |
Sư phạm sinh học |
C140213 |
B |
30 |
20 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
C140214 |
A, A1 |
40 |
21 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
B |
40 |
22 |
Sư phạm kinh tế gia đình |
C140216 |
B |
40 |
23 |
Sư phạm ngữ văn |
C140217 |
C |
40 |
24 |
Sư phạm lịch sử |
C140218 |
C |
30 |
25 |
Sư phạm địa lý |
C140219 |
A, A1, C |
30 |
26 |
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
120 |
|
Cộng |
|
|
2190 |