Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn
(NLĐO) – Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, nhiều trường ĐH đã công bố điểm chuẩn chính thức. Người Lao Động Online sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn của các trường.
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn Khối A |
Điểm chuẩn khối A1 | |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
D510302 |
14,00 |
13,50 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
D510301 |
15,50 |
15,00 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
D510202 |
14,00 |
13,50 |
4. |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) |
D510603 |
14,00 |
13,50 |
5. |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1) |
D510203 |
15,50 |
15,00 |
6. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1) |
D510201 |
15,50 |
15,00 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
D520205 |
15,50 |
15,00 |
8. |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) |
D510206 |
14,00 |
13,50 |
9. |
Công nghệ In (A/A1) |
D510501 |
14,00 |
13,50 |
10. |
Công nghệ thông tin (A/A1) |
D480201 |
14,50 |
14,00 |
11. |
Công nghệ may (A/A1) |
D540204 |
14,50 |
14,00 |
12. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) |
D510102 |
17,00 |
16,50 |
13. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) |
D510304 |
14,00 |
13,50 |
14. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1) |
D510303 |
15,50 |
15,00 |
15. |
Quản lý công nghiệp (A/A1) |
D510601 |
15,00 |
14,50 |
16. |
Kế toán (A/A1) |
D340301 |
16,00 |
15,50 |
TT |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A và A1 |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
10,00 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
10,00 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510302 |
10,00 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C510205 |
10,00 |
5. |
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
10,00 |
TT |
Ngành đào tạo ĐH (khối xét tuyển) |
Mã ngành |
Điểm XT Khối A/A1 |
Chỉ tiêu |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
D510302 |
14,00/13,50 |
50 |
2. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
D510202 |
14,00/13,50 |
20 |
3. |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) |
D510603 |
14,00/13,50 |
30 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
D520205 |
15,50/15,00 |
20 |
5. |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) |
D510206 |
14,00/13,50 |
30 |
6. |
Công nghệ In (A/A1) |
D510501 |
14,00/13,50 |
20 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) |
D510102 |
17,00/16,50 |
20 |
8. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) |
D510304 |
14,00/13,50 |
20 |
9. |
Kinh tế gia đình (A/B) |
D810501 |
14,00/14,00 |
20 |
10. |
Cộng |
230 |
TT |
Ngành đào tạo CĐ (khối xét tuyển) |
Mã ngành |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
10,00/10,00 |
50 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
10,00/10,00 |
40 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510302 |
10,00/10,00 |
45 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C510205 |
10,00/10,00 |
35 |
5. |
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
10,00/10,00 |
50 |
6. |
Cộng |
220 |