Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh:
TT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
|
Đại học chính quy |
|
|
450 |
1 |
Công nghệ thông tin |
A |
101 |
90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
102 |
90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
103 |
90 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
104 |
90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
105 |
90 |
|
Cao đẳng chính quy |
|
|
150 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
C67 |
30 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C68 |
30 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A |
C72 |
30 |
4 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa |
A |
C74 |
30 |
5 |
Công nghệ hàn |
A |
C73 |
30 |
TT |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2, điểm xét tuyển NV3 | |
ĐH |
CĐ | |||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Kỹ thuật điện - Điện tử viễn thông - Điều khiển và tự động hoá |
A |
13 |
10 |
2 |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
A, D1 |
13 |
10 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Xây dựng dân dụng và CN -Xây dựng công trình biển (cảng biển) |
A |
13 |
10 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học - Hoá dầu - Công nghệ môi trường |
A B |
13 14 |
10 11 |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
A B |
13 14 |
10 11 |
6 |
Kế toán - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
A, D1-6 |
13 |
10 |
7 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn - Quản trị tài chính |
A, D1-6 |
13 |
10 |
8 |
Đông Phương học CN Nhật Bản học (ĐH) Tiếng Nhật (CĐ) |
C D1-6 |
14 13 |
11 10 |
9 |
Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH) Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ) |
D1 |
13 |
10 |
TT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Khối |
NV3 | |
Điểm ĐKXT |
Số lượng | ||||
I |
Bậc ĐH |
1.010 |
|
|
505 |
1 |
Sư phạm vật lý |
56 |
A |
13,0 |
45 |
2 |
Sư phạm sinh học |
48 |
B |
14,0 |
15 |
3 |
Sư phạm lịch sử |
45 |
C |
14,0 |
40 |
4 |
Sư phạm địa lý |
45 |
C |
14,0 |
15 |
5 |
Sư phạm tiếng Anh |
55 |
D1 |
17,0 |
45 |
|
|
|
M |
| |
6 |
Văn học |
64 |
C |
14,0 |
40 |
7 |
Việt |
33 |
C |
14,0 |
25 |
D1 |
13,0 | ||||
C |
| ||||
D1 |
| ||||
D1 |
| ||||
D1 |
| ||||
8 |
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
55 |
A |
13,0 |
35 |
B |
14,0 | ||||
9 |
Nông học (trồng trọt định hướng CNC) |
44 |
A |
13,0 |
30 |
B |
14,0 | ||||
10 |
Bảo vệ thực vật |
53 |
A |
13,0 |
45 |
B |
14,0 | ||||
11 |
Kỹ thuật công trình |
101 |
A |
13,0 |
60 |
12 |
Tâm lý học (định hướng QTNS) |
15 |
C |
14,0 |
10 |
D1 |
13,0 | ||||
13 |
Công nghệ thông tin |
112 |
A |
13,0 |
100 |
II |
Đào tạo CĐ |
940 |
|
|
305 |
1 |
Sư phạm toán-tin |
60 |
A |
10,0 |
20 |
2 |
Sư phạm sinh-thí nghiệm |
60 |
B |
11,0 |
25 |
3 |
Sư phạm tiếng Anh |
40 |
D1 |
10,0 |
10 |
4 |
Giáo dục tiểu học |
60 |
D1 |
10,0 |
30 |
M |
10,0 | ||||
5 |
Giáo dục thể chất |
60 |
T |
10,0 |
55 |
B |
11,0 | ||||
D1 |
| ||||
D1 |
| ||||
6 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A |
10,0 |
45 |
7 |
Quản lý đất đai |
60 |
A |
10,0 |
20 |
B |
11,0 | ||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
120 |
A |
10,0 |
100 |
|
TỔNG CỘNG |
2.990 |
|
|
810 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn ĐKXT NV3 |
|
|
|
| |
1 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
14,0 |
D1 |
14,0 | |||
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
A |
14,0 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
A |
13,0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
104 |
A |
13,0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
105 |
A |
14,0 |
6 |
Công nghệ may |
106 |
A |
- |
D1 |
- | |||
7 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
107 |
A |
13,0 |
D1 |
13,0 | |||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
108 |
A |
13,0 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
109 |
A |
13,0 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A |
13,0 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
A |
- |
D1 |
- | |||
12 |
Kế toán |
401 |
A |
- |
D1 |
- | |||
13 |
Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
14,0 |
Tổng số: |
|
|
| |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn ĐKXT NV3 |
II. CAO ĐẲNG |
|
|
| |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C66 |
A |
- |
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
C67 |
A |
- |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C68 |
A |
- |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C69 |
A |
- |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C70 |
A |
- |
6 |
Quản trị kinh doanh |
C72 |
A |
- |
D1 |
- |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM: Tuyển sinh 980 chỉ tiêu ĐH, CĐ với điểm xét tuyển NV3 bậc ĐH là 13 điểm (khối A, D1, V, H), 14 điểm (khối B,C); bậc CĐ: 10 điểm (khối A, D1); 11 điểm (khối B,C).
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm xét tuyển NV 3 | |||
101 |
Công nghệ thông tin |
Khối A |
13 |
Khối D |
13 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
Khối A |
13 |
Khối D |
13 |
402 |
Kế toán – Kiểm toán |
Khối A |
13 |
Khối D |
13 |
403 |
Tài chính – Ngân hàng |
Khối A |
13 |
Khối D |
13 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm xét tuyển NV 3 | |||
C65 |
Quản trị kinh doanh |
Khối A |
10 |
Khối D |
10 |
C66 |
Kế toán |
Khối A |
10 |
Khối D |
10 |
C67 |
Mạng máy tính & truyền thông |
Khối A |
10 |
Khối D |
10 |
C68 |
Tài chính – Ngân hàng |
Khối A |
10 |
Khối D |
10 |
Bình luận (0)