xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Hàng ngàn chỉ tiêu NV3 vào ĐH, CĐ

B.T.Th

(NLĐO) - Hôm nay, 20-9, nhiều trường ĐH, CĐ đã thông báo xét tuyển NV3.

Từ hôm nay đến 10-10, các trường ĐH, CĐ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3. Như vậy, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển năm nay kéo dài thêm 5 ngày so với năm ngoái đồng thời thí sinh có thể rút hồ sơ đến hết ngày 5-10. Theo quy định, trước ngày 15-10, các trường công bố điểm trúng tuyển và gửi giấy báo trúng tuyển cho các Sở GD-ĐT.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh:
 

TT
Ngành
Khối
Mã ngành
Chỉ tiêu
 
Đại học chính quy
 
 
450
1
Công nghệ thông tin
A
101
90
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
102
90
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
103
90
4
Công nghệ chế tạo máy
A
104
90
5
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A
105
90
 
Cao đẳng chính quy
 
 
150
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
C67
30
2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A
C68
30
3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A
C72
30
4
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa
A
C74
30
5
Công nghệ hàn
A
C73
30
 
Trường ĐH Quang Trung (Bình Định) tuyển 600 chỉ tiêu ĐH, 300 chỉ tiêu CĐ đối với các ngành công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật và xây dựng, kinh tế nông nghiệp, quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính – ngân hàng...
 
Trường ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu tuyển 1.000 chỉ tiêu NV3, cụ thể:

TT

Ngành/ chuyên ngành

đào tạo

Khối

thi

Điểm chuẩn NV2, điểm xét tuyển NV3

ĐH

1

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 - Kỹ thuật điện

 - Điện tử viễn thông

 - Điều khiển và tự động hoá

A

13

10

2

Công nghệ thông tin

 - Kỹ thuật máy tính

 - Công nghệ phần mềm

 - Hệ thống thông tin

A, D1

13

10

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 - Xây dựng dân dụng và CN

 -Xây dựng công trình biển (cảng biển)

A

13

10

4

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 - Hoá dầu

 - Công nghệ môi trường

A

 B

13

14

10

11

5

Công nghệ thực phẩm

A

B

13

14

10

11

6

Kế toán

 - Kế toán kiểm toán

 - Kế toán tài chính

A, D1-6

13

10

7

Quản trị kinh doanh

 - Quản trị doanh nghiệp

 - Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

 - Quản trị tài chính

A, D1-6

13

10

8

Đông Phương học CN

  Nhật Bản học (ĐH)

 Tiếng Nhật (CĐ)

C

 D1-6

14

13

11

10

9

Ngôn ngữ Anh CN Tiếng  Anh thương mại  (ĐH)

 Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)

D1

13

10

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trường ĐH Hồng Đức: tuyển 810 chỉ tiêu NV3
 
TT
Ngành đào tạo
Chỉ tiêu
Khối
NV3
Điểm ĐKXT
Số
lượng
I
Bậc ĐH
1.010
 
 
505
1
Sư phạm vật lý
56
A
13,0
45
2
Sư phạm sinh học
48
B
14,0
15
3
Sư phạm lịch sử
45
C
14,0
40
4
Sư phạm địa lý
45
C
14,0
15
5
Sư phạm tiếng Anh
55
D1
17,0
45
 
 
 
M
 
6
Văn học
64
C
14,0
40
7
Việt Nam học (định hướng HDDL)
33
C
14,0
25
D1
13,0
C
 
D1
 
D1
 
D1
 
8
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)
55
A
13,0
35
B
14,0
9
Nông học (trồng trọt định hướng CNC)
44
A
13,0
30
B
14,0
10
Bảo vệ thực vật
53
A
13,0
45
B
14,0
11
Kỹ thuật công trình
101
A
13,0
60
12
Tâm lý học (định hướng QTNS)
15
C
14,0
10
D1
13,0
13
Công nghệ thông tin
112
A
13,0
100
II
Đào tạo CĐ
940
 
 
305
1
Sư phạm toán-tin
60
A
10,0
20
2
Sư phạm sinh-thí nghiệm
60
B
11,0
25
3
Sư phạm tiếng Anh
40
D1
10,0
10
4
Giáo dục tiểu học
60
D1
10,0
30
M
10,0
5
 Giáo dục thể chất
60
T
10,0
55
B
11,0
D1
 
D1
 
6
Công nghệ thông tin
60
A
10,0
45
7
Quản lý đất đai
60
A
10,0
20
B
11,0
8
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử
120
A
10,0
100
 
TỔNG CỘNG
2.990
 
 
810
 
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên:
 
 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm sàn ĐKXT NV3

I. ĐẠI HỌC

 

 

 

1

Công nghệ thông tin

101

A

14,0

D1

14,0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

102

A

14,0

3

Công nghệ chế tạo máy

103

A

13,0

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

104

A

13,0

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

105

A

14,0

6

Công nghệ may

106

A

-

D1

-

7

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

107

A

13,0

D1

13,0

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

108

A

13,0

9

Công nghệ kỹ thuật hoá học

109

A

13,0

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

110

A

13,0

 

11

Quản trị kinh doanh

400

A

-

D1

-

 

12

Kế toán

401

A

-

D1

-

13

Ngôn ngữ Anh

701

D1

14,0

 

Tổng số:

 

 

 

 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm sàn ĐKXT NV3

II. CAO ĐẲNG

 

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C66

A

-

2

Công nghệ chế tạo máy

C67

A

-

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C68

A

-

4

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C69

A

-

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C70

A

-

6

Quản trị kinh doanh

C72

A

-

D1

-

 

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM: Tuyển sinh 980 chỉ tiêu ĐH, CĐ với điểm xét tuyển NV3 bậc ĐH là 13 điểm (khối A, D1, V, H), 14 điểm (khối B,C); bậc CĐ: 10 điểm (khối A, D1); 11 điểm (khối B,C).
 
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM xét tuyển 350 chỉ tiêu NV bậc ĐH, 150 chỉ tiêu bậc CĐ
Hệ ĐH:  
  
Mã ngành
Tên ngành
Điểm xét tuyển NV 3
101
Công nghệ thông tin
Khối A
13
Khối D
13
401
Quản trị kinh doanh
Khối A
13
Khối D
13
402
Kế toán – Kiểm toán
Khối A
13
Khối D
13
403
Tài chính – Ngân hàng
Khối A
13
Khối D
13
         
 Hệ CĐ:
   

Mã ngành

Tên ngành

Điểm xét tuyển NV 3

C65

Quản trị kinh doanh

Khối A

10

Khối D

10

C66

Kế toán

Khối A

10

Khối D

10

C67

Mạng máy tính & truyền thông  

Khối A

10

Khối D

10

C68

Tài chính – Ngân hàng

Khối A

10

Khối D

10

Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo