xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển 5.600 chỉ tiêu

Tin-ảnh: Y.Anh

(NLĐO) - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa chính thức công bố tuyển 5.600 chỉ tiêu 9 trường, khoa thành viên năm 2012.

 

img
Sinh viên ĐH Quốc gia Hà Nội
 
Theo đó, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên sẽ nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6.

 

 

STT

Tên trường, ngành học

 

Khối thi

Chỉ tiêu

 

01

Trường ĐH Công nghệ

 

560

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

Nhóm ngành công nghệ thông tin và công nghệ điện tử - viễn thông:

 

370

 

- Khoa học máy tính

A, A1

 

- Công nghệ Thông tin

A, A1

 

- Hệ thống thông tin

A, A1

 

- Công nghệ điện tử - viễn thông

A, A1

 

Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, vật lý kỹ thuật và cơ học kỹ thuật

 

190

 

- Vật lý kỹ thuật

A

 

- Cơ học kỹ thuật

A

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A

 

02

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

 

1.310

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

Khoa toán - cơ - tin học

 

220

 

- Toán học

A, A1

 

- Toán cơ

A, A1

 

- Toán ứng dụng

A, A1

 

Khoa Vật lý

 

150

 

- Vật lý học

A, A1

 

- Khoa học vật liệu

A, A1

 

- Công nghệ Hạt nhân

A, A1

 

Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương

 

110

 

- Khí tượng học

Các hướng chuyên ngành: khí tượng và mô hình hóa khí hậu; dự báo thời tiết và khí hậu; tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; quản lý môi trường không khí; biến đổi khí hậu và ứng phó.

A, A1

 

- Thủy văn học

Các hướng chuyên ngành: thủy văn học và quản lý nguồn nước, dự báo thủy văn, tài nguyên và môi trường nước, tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu, mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực, giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước, kỹ thuật tài nguyên nước.

A, A1

 

- Hải dương học

Các hướng chuyên ngành: vật lý biển, quản lý tài nguyên và môi trường biển, kỹ thuật biển, tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu, kinh tế biển.

A, A1

 

Khoa Hóa học

 

190

 

- Hóa học

A, A1

 

- Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1

 

- Hóa dược

A, A1

 

Khoa Địa lý

 

110

 

- Địa lý tự nhiên

Các hướng chuyên ngành: bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý, sinh thái cảnh quan và môi trường, địa lý du lịch và du lịch sinh thái, địa lý và môi trường biển

A, A1

 

- Quản lý đất đai

Các hướng chuyên ngành: quản lý đất đai và môi trường, công nghệ địa chính, kinh tế đất và thị trường bất động sản

A, A1

 

Khoa Địa chất

 

130

 

- Địa chất học

Các hướng chuyên ngành: dầu khí, khoáng chất công nghiệp, tìm kiếm khoáng sản, ngọc học - đá quý, địa chất biển, địa chất du lịch

A, A1

 

- Kỹ thuật địa chất

Các hướng chuyên ngành: công nghệ nền móng, tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; ô nhiễm môi trường nước và đất; đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí; khoáng sản và phát triển công nghiệp; địa kỹ thuật công trình; khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng

A, A1

 

- Quản lý tài nguyên và môi trường

Các hướng chuyên ngành: quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; quản lý tài nguyên và phát triển bền vững

A, A1

 

Khoa Sinh học

 

200

 

- Sinh học

A, A1, B

 

- Công nghệ Sinh học

A, A1, B

 

Khoa môi trường

 

200

 

- Khoa học đất

A, A1, B

 

- Khoa học môi trường

A, A1, B

 

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1

 

03

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

 

1.400

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

- Tâm lý học

A,B,C,

D1,2,3,4,5,6

80

 

- Khoa học quản lý

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

 

- Xã hội học

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Triết học

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Chính trị học

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Công tác xã hội

C,D1,2,3,4,5,6

70

 

- Văn học

C,D1,2,3,4,5,6

100

 

- Ngôn ngữ học

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

 

- Lịch sử

C,D1,2,3,4,5,6

100

 

- Báo chí

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

 

- Khoa học thư viện

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

 

- Lưu trữ học

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Đông phương học

C,D1,2,3,4,5,6

120

 

- Quốc tế học

A,C,

D1,2,3,4,5,6

90

 

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

 

- Hán Nôm

C,D1,2,3,4,5,6

30

 

- Nhân học

A,C,

D1,2,3,4,5,6

50

 

- Việt Nam học

C,D1,2,3,4,5,6

60

 

04

Trường ĐH Ngoại ngữ

 

1.200

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

Các chuyên ngành: ngôn ngữ Anh, tiếng Anh - kinh tế quốc tế; tiếng Anh - quản trị kinh doanh; tiếng Anh - tài chính ngân hàng

D1

500

 

Sư phạm tiếng Anh

D1

 

Ngôn ngữ Nga

D1,2

75

 

Sư phạm tiếng Nga

D1,2

 

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

150

 

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1,4

170

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D1,4

 

Ngôn ngữ Đức

D1,5

75

 

Ngôn ngữ Nhật

D1,6

125

 

Sư phạm tiếng Nhật

D1,6

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

75

 

Ngôn ngữ Ả Rập

D1

30

 

05

Trường ĐH Kinh tế

 

430

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

- Kinh tế

A,A1,D1

50

 

- Kinh tế quốc tế

A,A1,D1

100

 

- Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

60

 

- Tài chính - ngân hàng

A,A1,D1

110

 

- Kinh tế phát triển

A,A1,D1

60

 

- Kế toán

A,A1,D1

50

 

06

Trường ĐH Giáo dục

 

300

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

- Sư phạm Toán học

A

50

 

- Sư phạm vật lý

A

50

 

- Sư phạm hóa học

A

50

 

- Sư phạm sinh học

A,B

50

 

- Sư phạm ngữ văn

C,D1,2,3,4

50

 

 

- Sư phạm lịch sử

C,D1,2,3,4

50

 

07

Khoa Luật

 

300

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

- Luật học

A,A1,C,D1,3

220

 

- Luật kinh doanh

A,A1,D1,3

80

 

08

Khoa Y Dược

 

100

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

Y Đa khoa

B

50

 

Dược học

A

50

 

09

Khoa Quốc tế

 

550

 

Các ngành học

 

 

 

1. Chương trình đào tạo do ĐHQG Hà Nội cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài)

 

240

 

- Đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

 

+ Kinh doanh quốc tế

 

120

 

- Đào tạo bằng tiếng Nga

 

 

 

+ Kế toán, phân tích và kiểm toán

 

120

 

2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần)

 

 

 

- Đào tạo bằng tiếng Anh

 

240

 

+ Kế toán do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng

 

120

 

+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng Anh:iGHN cấp)

 

120

 

- Đào tạo bằng tiếng Pháp

 

30

 

+ Kinh tế - quản lý do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng

 

30

 

- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)

 

40

 

+ Kinh tế - tài chính

 

15

 

+ Trung y - dược

 

5

 

+ Hán ngữ

 

10

 

+ Giao thông

 

 

 

ĐH QG Hà Nội năm nay tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự Olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.

Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD-ĐT trở lên, không có môn nào bị điểm 0.
Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo