Sinh viên ĐH Quốc gia Hà Nội
STT |
Tên trường, ngành học |
Khối thi |
Chỉ tiêu | |
|
01 |
Trường ĐH Công nghệ |
|
560 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
Nhóm ngành công nghệ thông tin và công nghệ điện tử - viễn thông: |
|
370 | |
|
- Khoa học máy tính |
A, A1 | ||
|
- Công nghệ Thông tin |
A, A1 | ||
|
- Hệ thống thông tin |
A, A1 | ||
|
- Công nghệ điện tử - viễn thông |
A, A1 | ||
|
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, vật lý kỹ thuật và cơ học kỹ thuật |
|
190 | |
|
- Vật lý kỹ thuật |
A | ||
|
- Cơ học kỹ thuật |
A | ||
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A | ||
|
02 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
|
1.310 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
Khoa toán - cơ - tin học |
|
220 | |
|
- Toán học |
A, A1 | ||
|
- Toán cơ |
A, A1 | ||
|
- Toán ứng dụng |
A, A1 | ||
|
Khoa Vật lý |
|
150 | |
|
- Vật lý học |
A, A1 | ||
|
- Khoa học vật liệu |
A, A1 | ||
|
- Công nghệ Hạt nhân |
A, A1 | ||
|
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương |
|
110 | |
|
- Khí tượng học Các hướng chuyên ngành: khí tượng và mô hình hóa khí hậu; dự báo thời tiết và khí hậu; tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; quản lý môi trường không khí; biến đổi khí hậu và ứng phó. |
A, A1 | ||
|
- Thủy văn học Các hướng chuyên ngành: thủy văn học và quản lý nguồn nước, dự báo thủy văn, tài nguyên và môi trường nước, tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu, mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực, giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước, kỹ thuật tài nguyên nước. |
A, A1 | ||
|
- Hải dương học Các hướng chuyên ngành: vật lý biển, quản lý tài nguyên và môi trường biển, kỹ thuật biển, tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu, kinh tế biển. |
A, A1 | ||
|
Khoa Hóa học |
|
190 | |
|
- Hóa học |
A, A1 | ||
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1 | ||
|
- Hóa dược |
A, A1 | ||
|
Khoa Địa lý |
|
110 | |
|
- Địa lý tự nhiên Các hướng chuyên ngành: bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý, sinh thái cảnh quan và môi trường, địa lý du lịch và du lịch sinh thái, địa lý và môi trường biển |
A, A1 | ||
|
- Quản lý đất đai Các hướng chuyên ngành: quản lý đất đai và môi trường, công nghệ địa chính, kinh tế đất và thị trường bất động sản |
A, A1 | ||
|
Khoa Địa chất |
|
130 | |
|
- Địa chất học Các hướng chuyên ngành: dầu khí, khoáng chất công nghiệp, tìm kiếm khoáng sản, ngọc học - đá quý, địa chất biển, địa chất du lịch |
A, A1 | ||
|
- Kỹ thuật địa chất Các hướng chuyên ngành: công nghệ nền móng, tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; ô nhiễm môi trường nước và đất; đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí; khoáng sản và phát triển công nghiệp; địa kỹ thuật công trình; khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng |
A, A1 | ||
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường Các hướng chuyên ngành: quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; quản lý tài nguyên và phát triển bền vững |
A, A1 | ||
|
Khoa Sinh học |
|
200 | |
|
- Sinh học |
A, A1, B | ||
|
- Công nghệ Sinh học |
A, A1, B | ||
|
Khoa môi trường |
|
200 | |
|
- Khoa học đất |
A, A1, B | ||
|
- Khoa học môi trường |
A, A1, B | ||
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1 | ||
|
03 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
1.400 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
- Tâm lý học |
A,B,C, D1,2,3,4,5,6 |
80 | |
|
- Khoa học quản lý |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
100 | |
|
- Xã hội học |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
70 | |
|
- Triết học |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
70 | |
|
- Chính trị học |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
70 | |
|
- Công tác xã hội |
C,D1,2,3,4,5,6 |
70 | |
|
- Văn học |
C,D1,2,3,4,5,6 |
100 | |
|
- Ngôn ngữ học |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
60 | |
|
- Lịch sử |
C,D1,2,3,4,5,6 |
100 | |
|
- Báo chí |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
100 | |
|
- Khoa học thư viện |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
60 | |
|
- Lưu trữ học |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
70 | |
|
- Đông phương học |
C,D1,2,3,4,5,6 |
120 | |
|
- Quốc tế học |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
90 | |
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
100 | |
|
- Hán Nôm |
C,D1,2,3,4,5,6 |
30 | |
|
- Nhân học |
A,C, D1,2,3,4,5,6 |
50 | |
|
- Việt Nam học |
C,D1,2,3,4,5,6 |
60 | |
|
04 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
|
1.200 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
Ngôn ngữ Anh Các chuyên ngành: ngôn ngữ Anh, tiếng Anh - kinh tế quốc tế; tiếng Anh - quản trị kinh doanh; tiếng Anh - tài chính ngân hàng |
D1 |
500 | |
|
Sư phạm tiếng Anh |
D1 | ||
|
Ngôn ngữ Nga |
D1,2 |
75 | |
|
Sư phạm tiếng Nga |
D1,2 | ||
|
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
150 | |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 | ||
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1,4 |
170 | |
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1,4 | ||
|
Ngôn ngữ Đức |
D1,5 |
75 | |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D1,6 |
125 | |
|
Sư phạm tiếng Nhật |
D1,6 | ||
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
75 | |
|
Ngôn ngữ Ả Rập |
D1 |
30 | |
|
05 |
Trường ĐH Kinh tế |
|
430 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
- Kinh tế |
A,A1,D1 |
50 | |
|
- Kinh tế quốc tế |
A,A1,D1 |
100 | |
|
- Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
60 | |
|
- Tài chính - ngân hàng |
A,A1,D1 |
110 | |
|
- Kinh tế phát triển |
A,A1,D1 |
60 | |
|
- Kế toán |
A,A1,D1 |
50 | |
|
06 |
Trường ĐH Giáo dục |
|
300 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
- Sư phạm Toán học |
A |
50 | |
|
- Sư phạm vật lý |
A |
50 | |
|
- Sư phạm hóa học |
A |
50 | |
|
- Sư phạm sinh học |
A,B |
50 | |
|
- Sư phạm ngữ văn |
C,D1,2,3,4 |
50 | |
|
|
- Sư phạm lịch sử |
C,D1,2,3,4 |
50 |
|
07 |
Khoa Luật |
|
300 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
- Luật học |
A,A1,C,D1,3 |
220 | |
|
- Luật kinh doanh |
A,A1,D1,3 |
80 | |
|
08 |
Khoa Y Dược |
|
100 |
|
Các ngành đào tạo: |
|
| |
|
Y Đa khoa |
B |
50 | |
|
Dược học |
A |
50 | |
|
09 |
Khoa Quốc tế |
|
550 |
|
Các ngành học |
|
| |
|
1. Chương trình đào tạo do ĐHQG Hà Nội cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài) |
|
240 | |
|
- Đào tạo bằng tiếng Anh |
|
| |
|
+ Kinh doanh quốc tế |
|
120 | |
|
- Đào tạo bằng tiếng Nga |
|
| |
|
+ Kế toán, phân tích và kiểm toán |
|
120 | |
|
2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần) |
|
| |
|
- Đào tạo bằng tiếng Anh |
|
240 | |
|
+ Kế toán do ĐH HELP ( |
|
120 | |
|
+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng Anh:iGHN cấp) |
|
120 | |
|
- Đào tạo bằng tiếng Pháp |
|
30 | |
|
+ Kinh tế - quản lý do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng |
|
30 | |
|
- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) |
|
40 | |
|
+ Kinh tế - tài chính |
|
15 | |
|
+ Trung y - dược |
|
5 | |
|
+ Hán ngữ |
|
10 | |
|
+ Giao thông |
|
|
Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD-ĐT trở lên, không có môn nào bị điểm 0.
Bình luận (0)