Ô tô chạy sai phần đường sẽ bị phạt 300.000 - 500.000 đồng
Vi phạm |
Mức phạt (đồng) | |
Xe máy |
Ô tô | |
Không chấp hành biển báo hiệu, vạch kẻ đường; chuyển hướng không nhường người đi bộ, xe lăn, xe thô sơ đi đúng phần đường dành riêng; |
40.000 – 60.000 |
100.000 – 200.000 |
Chuyển làn đường không đúng nơi hoặc không có tín hiệu báo trước; đi không đúng phần/làn đường quy định; dừng đậu xe nơi có biển cấm; quay đầu xe ở nơi cấm quay đầu… |
80.000 – 100.000 |
300.000 – 500.000 |
Bấm còi, rú ga liên tục, dùng đèn chiếu xa trong các khu dân cư… |
100.000 – 200.000 |
300.000 – 500.000 |
Không chấp hành đèn giao thông;… |
100.000 – 200.000 |
600.000 – 800.000 |
Chạy vào đường cấm, đi ngược chiều… |
100.000 – 200.000 |
800.000 – 1,2 triệu |
Chạy xe mà nồng độ cồn vượt quá 50 - 80 mg/100ml máu hoặc vượt quá 0,25 - 0,4 mg/1 lít khí thở |
200.000 – 400.000 |
2 – 3 triệu |
Chạy xe mà trong nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở |
500.000 – 1 triệu |
4 – 6 triệu |
Không có Giấy đăng ký xe, không gắn biển số |
300.000 – 500.000 |
2 – 3 triệu |
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường; bỏ trốn không đến trình báo, không tham gia cấp cứu người bị nạn |
2 – 3 triệu |
2 – 3 triệu |
Chạy xe mà trong người có chất ma túy |
2 – 3 triệu |
4 – 6 triệu |
Chạy xe lạng lách, đánh võng |
5 – 7 triệu |
8 – 12 triệu |
Chạy xe lạng lách, đánh võng không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc chống người thi hành công vụ và gây tai nạn |
10 – 14 triệu |
15 – 25 triệu |
Chạy quá tốc độ 5km/h – 10km/h |
100.000 – 200.000 |
300.000 – 500.000 |
Chạy quá tốc độ 10km/h – 20km/h |
200.000 – 400.000 |
800.000 – 1,2 triệu |
Chạy quá tốc độ trên 20km/h |
500.000 – 1 triệu |
2 – 3 triệu |
Xe máy chạy lạng lách, đánh võng bị phạt 5-7 triệu đồng
Ô tô lạch lách và chống người thi hành công vụ bị phạt 15 - 25 triệu đồng
Chạy xe có nồng độ cồn bị phạt 200.000 - 1 triệu đồng (xe máy) và 2 triệu - 6 triệu đồng (ô tô)
Xe máy vượt đèn đỏ...
...chạy vào đường cấm...
...không đội nón bảo hiểm bị phạt 100.000 - 200.000 đồng (ngoại thành) và 300.000 - 500.000 đồng (nội thành)
Xe máy dừng đậu xe dưới lòng đường phạt 40.000 - 60.000 đồng (ngoại thành) và 100.000 - 200.000 đồng (nội thành) (Ảnh: P.Dũng)
Vi phạm |
Mức phạt | |
Ngoại thành |
Nội thành | |
Ô tô không chấp hành biển báo, vạch kẻ đường; không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau |
100.000 – 200.000 |
300.000 – 500.000 |
Ô tô dừng đậu trên cầu, nơi đường bộ giao nhau; dừng đậu không sát lề đường; quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư |
300.000 – 500.000 |
600.000 – 1 triệu |
Chạy ô tô mà trong hơi thở có nồng độ cồn; quay đầu xe nơi đường bộ giao đường sắt; chạy xe không đúng phần đường |
600.000 – 800.000 |
1 – 1,4 triệu |
Chạy ô tô vào đường cấm; quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc; không nhường đường hoặc cản trở xe ưu tiên; dừng mở cửa xe không an toàn gây tai nạn |
800.000 – 1,2 triệu |
1,4 – 2 triệu |
Chạy xe máy không chấp hành biển báo, dừng đậu xe dưới lòng đường |
40.000 – 60.000 |
100.000 – 200.000 |
Chạy xe máy chuyển làn đường không có tín hiệu báo trước, chạy không đúng phần đường, |
80.000 – 100.000 |
100.000 – 200.000 |
Chạy xe máy không chấp hành đèn giao thông; đi vào đường cấm, khu vực cấm; ngồi xe không đội nón bảo hiểm |
100.000 – 200.000 |
300.000 – 500.000 |
Chạy xe máy quá tốc độ 10km/h – 20km/h; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông; không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên |
200.000 – 400.000 |
300.000 – 500.000 |
Chạy xe đạp, xe đạp điện, xe thô sơ (gọi chung là xe đạp) không đúng phần đường; không chấp hành đèn tín hiệu, biển báo |
40.000 – 60.000 |
100.000 – 200.000 |
Để xe đạp dưới lòng đường; dùng xe đẩy làm quầy hàng gây cản trở lưu thông |
60.000 – 80.000 |
100.000 – 200.000 |
Chạy xe đạp không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông; ngồi trên xe kéo theo xe khác, mang vác cồng kềnh |
80.000 – 100.000 |
100.000 – 200.000 |
Xe đạp vượt đèn đỏ phạt 40.000 - 60.000 đồng (ngoại thành) và 100.000 - 200.000 đồng (nội thành)
Xe đạp dừng đậu dưới lòng đường, làm quầy hàng cản trở lưu thông bị phạt 60.000 - 80.000 đồng (ngoại thành)
và 100.000 - 200.000 đồng (nội thành)
- Không đi đúng phần đường quy định; không chấp hành đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường, người điều khiển giao thông: 40.000 - 60.000 đồng.
- Mang, vác vật cồng kềnh gây cản trở giao thông; vượt qua dải phân cách; đi qua đường không đúng nơi quy định; đu, bám vào phương tiện giao thông đang chạy: 60.000 - 80.000 đồng
Người đi bộ vượt giải phân cách... (Ảnh: P.Dũng)
...qua đường không đến nơi quy định bị phạt 60.000 - 80.000 đồng (Ảnh: P.Dũng)
- Đi bộ đi vào đường cao tốc: 80.000 - 120.000 đồng
4. Xử phạt các hành vi vi phạm khác
- Phơi thóc, lúa, rơm, rạ, nông, lâm, hải sản trên đường bộ; tập trung đông người trái phép; nằm, ngồi trên đường gây cản trở giao thông; đá bóng, đá cầu, chơi cầu lông, trượt pa-tanh... : 100.000 - 200.000 đồng
Đá bóng, đá cầu, chơi cầu lông, trượt pa-tanh... phạt 100.000 - 200.000 đồng
- Sử dụng đường bộ trái quy định để tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; dựng cổng chào hoặc các vật che chắn khác trên đường gây ảnh hưởng giao thông; không cứu giúp người bị tai nạn giao thông khi có yêu cầu; đổ rác, xả nước thải ra đường phố, hầm đường bộ: 500.000 – 1 triệu đồng
- Ném gạch, đất, đá vào người hoặc phương tiện đang tham gia giao thông; ném đinh, rải đinh, đổ dầu nhờn trên đường; chăng dây hoặc các vật cản khác qua đường: 5 triệu – 7 triệu đồng
Họp chợ, mua, bán hàng hóa trên đường bộ phạt 300.000 - 500.000 đồng
Bình luận (0)