“Gà” trong “gà gật” nghĩa là gì?
“Từ điển từ láy tiếng Việt” (Viện Ngôn ngữ - Hoàng Văn Hành chủ biên) thu thập và giải nghĩa: “Gà gật đgt. (kng.). Ngủ lơ mơ, không say, đầu thỉnh thoảng lại gật nhẹ, do ở tư thế ngồi hoặc đứng. “Có người mệt quá, vừa đi vừa gà gật” (Vượt thời gian)”.
Đẩy lùi mãn dục sớm có khó không?
Mãn dục nam là thuật ngữ để chỉ những hậu quả của sự suy giảm nồng độ testosteron trong máu dẫn tới hàng loạt hệ lụy như suy giảm khả năng tình dục, giảm sinh tinh trùng...