Liệt sĩ kháng chiến chống Pháp
1- LS LÝ CẨN (em Lý Cúc 61A P.5, Q.1 29-10-1945)
2- LS NGUYỄN VĂN PHÚ (vợ Nguyễn Thị Vạn 27/2 Trần Khắc Chân, P.2, Q.1 23-9-1945)
3- LS ĐÀO TRỌNG MẪN (Ba Châu) 145 Hàm Nghi, P.18, Q.1 16-7-1947
4- LS ĐINH QUANG DƯƠNG (vợ tên Giòn 129/186 Bến Vân Đồn, Q.4 1948)
5- LS PHẠM VĂN SÓNG (mẹ Đinh Thị Nghe 129/138/108 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4 1947)
6- LS NGUYỄN VĂN KIM (vợ Nguyễn Thị Nhờ, con Nguyễn Quốc Việt 129F/180/90A Bến Vân Đồn, Q.4 11-6-1952)
7- LS ĐINH QUANG MÂN (cô Đinh Thị Ý 138/94 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4 1947)
8- LS PHAN VĂN ĐỒNG (vợ Nguyễn Thị Nguyên 222/4 Bến Vân Đồn, P.10, Q.4 29-8-1951)
9- LS BÙI XUÂN THỚI (chị Bùi Thị Mỹ 129F/138/142 Bến Vân Đồn, Q.4 14-1-1947)
10- LS BÙI VĂN BÓT (chị Bùi Thị Mỹ 129F/138/142 Bến Vân Đồn, Q.4 14-1-1947)
11- LS TRẦN VĂN CHUYỂN (chị Trần Thị Nhân 78/52 Đỗ Thành Nhân, P.9, Q.4 9 -1947)
12- LS PHAN VĂN THANH (anh Phan Văn Được Lô 34 L chung cư Minh Mạng, Q.10 1947)
13- LS VŨ HẢO (vợ Vũ Thị Là 22 phường 13, Q.11 11-12-1949)
14- LS VÕ KHU (mẹ Phạm Thị Diệu 98/5 Tái Thiết, Bảy Hiền, Q.Tân Bình 5-1947)
15- LS NGUYỄN VĂN MINH (anh Nguyễn Cơ 164 Hồ Tấn Đức (Bảy Hiền) Q.Tân Bình 5-1957)
16- LS ĐÔN VĂN BẦY (vợ Võ Thị Tây 156/1 P.26 Q.Bình Thạnh 21-1-1946
17- LS VÕ VĂN LÝ (chị Võ Thị Chép 353/21 Lê Quang Định, Q.Bình Thạnh 15-7-1951)
18- LS TRẦN VĂN TRI (anh Trần Văn Yết 74 Bùi Hữu Nghĩa, P.12, Q.Bình Thạnh 15-7-1951)
19- LS NGUYỄN VĂN TIẾN (vợ Đặng Thi Công 21/44 Phan Đưng Lưu, P.17, Q. Phú Nhuận 12-1951)
20- LS NGUYỄN VĂN HỢP (237 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.Phú Nhuận 2-1948)
21- LS TƯ NAM (Lê Khánh) (con Nguyễn Văn Thọ 207/12 đường Nguyễn Trọng Tuyển, P.8, Phú Nhuận, địa chỉ mới tổ 43, P.3, Q.Gò Vấp 1966)
22- LS LÊ VĂN HÓA (cha Lê Văn Tỳ 24/4 Thiên Lộ Dương, P.1 Q.Gò Vấp 15-4-1950)
23- LS LÊ HANH (57/3 Quốc lộ 1, thị trấn Hóc Môn H.Hóc Môn 26-10-1947)
24- LS THÂN TRỌNG CÁNG (anh Thân Trọng Tuân 192 cư xá Ngân hàng Quốc gia ấp 5, xã Tân Thuận H.Nhà Bè 1941)
25- LS NGUYỄN VĂN UYỂN (mẹ Phạm Thị Hồng 3 Chu Văn An, Nha Trang tỉnh Khánh Hòa 9-1946).
Liệt sĩ kháng chiến chống Mỹ
1- LS LƯU NGỌC THANH (Ngọc) Q.1 8-12-1968
2- LS NGUYỄN VĂN GIÀU (Năm Thảo) 308/17 P.19, Q.3 Quận 3 23-11-1966
3- LS TRẦN VĂN TUYẾN (vợ Trần Thị Thảo số 2/45G Cao Thắng, P.9, Q.3 14-7-1972)
4- LS TƯ NAM (Q.6 1-12-1966)
7- LS PHẠM VĂN HỶ (vợ Phạm Thị Hinh 111 Phong Phú, Q.8 21-4-1973)
8- LS NGUYỄN VĂN TÂN (H. Bình Chánh H.Bình Chánh 10-5-1968)
9- TRẦN VĂN BẨM (con Trần Văn Ngành Ấp 1, xã Vĩnh Lộc, H.Bình Chánh)
10- LS LÝ VĂN MIẾNG - Chín Thanh (Xã Xuân Thới Thượng, H. Hóc Môn 24-4-1969)
11- LS NGUYỄN VĂN MĂNG - Chín Sơn (ấp 2, xã An Nhơn Tây, H.Củ Chi 12-3-1966)
12- LS ĐẶNG VĂN NHỎ (Đặng Hồng Dũng) (chị Đặng Thị Nhỉ Ấp Phú Thuận, xã Phú Hòa Đông, H. Củ Chi H.Củ Chi 13-4-1966
13- LS ĐOÀN VĂN TÉP -Mười Dũng (con Đoàn Thị Lành Ấp Thanh Hòa 2, xã Hòa Phú, H. Củ Chi 21-12-1967)
14- LS HUỲNH VĂN BIỂN (Sông) Cha Huỳnh Văn Miễn, Mẹ Hồ Thị Mo Ấp Phú Mỹ, xã Phú Hòa Đông H.Củ Chi 10-1965)
15- LS NGUYỄN VĂN LÀM (Tấn) - cha Nguyễn Văn Ba, mẹ Phạm Thị Bẽn ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc H. Đức Hòa tỉnh Long An 13-8-1966
16- LS MAI VĂN NƠI (Nguyễn Văn Thanh)- chị Nguyễn Thị Hai Xã Tân Phú Thượng. H.Đức Hòa tỉnh Long An tỉnh Long An 2-3-1972
17- LS ĐÀO CÔNG CHÂU (tỉnh Long An 5-1964)
18- LS TRẦN QUỐC VINH (tỉnh Long An 5-1964)
19- LS TRẦN VĂN BA (tỉnh Long An 5-1964)
22- LS NGUYỄN VĂN LÝ (cha Nguyễn Văn Biên, mẹ Hồ Thị Ba Ấp 2, xã Long Trạch, H.Cần Đước, tỉnh Long An 4-1969)
23- LS NGUYỄN VĂN A (vợ Trương Thị Tôn ấp 6, xã Nhật Chánh, Bến Nước, tỉnh Long An 10-1968)
24- LS NGUYỄN VĂN TÂM (tỉnh Bến Tre 13-5-1968)
25- LS NGUYỄN HỮU PHƯỚC (vợ Nguyễn Thị Dung Xã Sơn Hòa, Châu Thành, tỉnh Bến Tre 1964)
26- LS NGUYỄN VĂN BÉ (Hùng) - xã Hòa Khánh, Cái Bè, Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang.
27- LS NGUYỄN VĂN THỤ (áp Long Lợi, Long Hưng, Tiền Giang 14-4-1967
28- LS NGUYỄN VĂN TRƯỜNG (hỏi cô Chín Bạch tỉnh Tiền Giang)
29- LS NGUYỄN VĂN CHÍN (mẹ Nguyễn Thị Tình, cha Nguyễn Văn Học, xã Nhị Bình, Châu Thành, tỉnh Tiền Giang 1968)
30- LS LÊ VĂN THANH (cha Trần Văn Chi, mẹ Tống Thị Mai số 6/8 ấp Đồng Khánh, xã Tân Khánh Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp 21-3-1973)
31- LS PHẠM THỊ NHỊP (Hường) - cha Phạm Văn Cứ, ấp Phú Thứ, xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương 16-8-1966.
32- LS PHƯỚC (ấp 1, xã An Thành, Bến Cát, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương 8-1967)
33- LS TƯ DẪU (ấp Tịnh Thông, xã An Tịnh, H.Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh 1-1973)
34- LS TRƯƠNG THị HIỀN (cha Trương Văn Hiển, mẹ Ngô Thị Trúc, ấp Huỳnh Đình, xã Tân Thông, H.Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai 16-7-1969)
35- LS BÙI NHẬT PHÁT (con Bùi Nhất Triển, Ô 2/40 Chợ Thắng Nhì, Vũng Tàu, 9-1968)
36- LS LÊ VĂN NGẠI (anh Lê Văn Lễ, xã Dầu Giây, H.Xuyên Mộc, tỉnh Đồng Nai 8 -1951)
37- LS ĐẶNG VĂN TỨ (vợ Nguyễn Thị Song, 190 ấp Tây, xã Đông Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương)
38- LS VY ĐÌNH YÊN (Bình Định 6-3-1975)
39- LS BẢY HẢI (Bình Định 30 Tết năm 1966)
40- LS PHAN VĂN NGHỈ (Bình Định 21-12-1967)
41- LS NGUYỄN VĂN HÀNG (Năm Hải) - vợ Đoàn Thị Tài, con Nguyễn Thị Hòa, thôn Ngọc Sơn, Hoài Thanh, Hoài Sơn, Bình Định 5-5-1969
42- LS BẢY TÙNG (tỉnh Quảng Nam)
43- LS VĂN THẮNG (tỉnh Trà Vinh)
44- LS MAI VĂN THANH (hỏi Bảy Hậu) - Campuchia 3-1973
45- LS SANG (Nam) - Rạch Vơi, huyện Léc đéc, Campuchia 46- LS Dô 1-1973
47- LS VĂN TIẾN 5-1966
48- LS NGUYỄN VĂN VẢN 30-8-1970
49- LS NHƯ (Năm)
50- LS NGUYỄN THỊ BÔNG.
Bình luận (0)