Trường |
Ngành/Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổng hồ sơ |
Trường ĐH Sư phạm |
|
1.500 |
11.970 |
giáo dục mầm non |
100 |
1.427 | |
giáo dục tiểu học |
100 |
2.541 | |
giáo dục chính trị |
50 |
71 | |
sư phạm toán học |
50 |
663 | |
sư phạm tin học |
50 |
136 | |
sư phạm vật lý |
50 |
457 | |
sư phạm hóa học |
50 |
407 | |
sư phạm sinh học |
50 |
637 | |
sư phạm ngữ văn |
50 |
537 | |
sư phạm lịch sử |
50 |
264 | |
sư phạm địa lý |
50 |
289 | |
Việt Nam học |
50 |
235 | |
văn học |
150 |
87 | |
văn hoá học |
50 |
23 | |
tâm lý học |
50 |
308 | |
địa lý học |
50 |
93 | |
báo chí |
50 |
467 | |
công nghệ sinh học |
60 |
783 | |
vật lý học |
50 |
47 | |
hóa học |
50 |
180 | |
khoa học môi trường |
50 |
283 | |
toán ứng dụng |
100 |
142 | |
công nghệ thông tin |
150 |
373 | |
công tác xã hội |
60 |
126 | |
quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
1.394 | |
Trường ĐH Kinh tế |
|
1.900 |
13.692 |
kinhtế |
270 |
366 | |
quản trị kinh doanh |
390 |
4.903 | |
marketing |
80 |
825 | |
kinh doanh quốc tế |
130 |
906 | |
kinh doanh thương mại |
80 |
745 | |
tài chính ngân hàng |
300 |
1.833 | |
kế toán |
220 |
2.401 | |
kiểm toán |
110 |
470 | |
quản trị nhân lực |
70 |
366 | |
hệ thống thông tin quản lý |
100 |
88 | |
luật kinh tế |
50 |
594 | |
thống kê |
50 |
21 | |
Trường ĐH Bách khoa |
|
3.030 |
16.937 |
sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
60 |
40 | |
công nghệ sinh học |
70 |
435 | |
công nghệ thông tin |
230 |
2.234 | |
công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
60 |
63 | |
công nghệ chế tạo máy |
210 |
691 | |
công nghệ vật liệu |
60 |
50 | |
kỹ thuật cơ khí |
130 |
811 | |
kỹ thuật công trình xây dựng |
320 |
2.174 | |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
260 |
1.670 | |
kỹ thuật xây dựng |
320 |
550 | |
kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
47 | |
kinh tế xây dựng |
140 |
826 | |
quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
607 | |
kiến trúc |
60 |
837 | |
công nghệ thực phẩm |
90 |
855 | |
kỹ thuật dầu khí |
60 |
430 | |
kỹ thuật môi trường |
50 |
203 | |
kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
267 | |
kỹ thuật điện tử, truyền thông |
260 |
889 | |
kỹ thuật điện, điện tử |
280 |
2.171 | |
kỹ thuật tàu thủy |
60 |
67 | |
kỹ thuật nhiệt |
170 |
194 | |
kỹ thuật cơ điện tử |
120 |
611 | |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
|
1.650 |
5.218 |
sư phạm tiếng Anh |
175 |
663 | |
sư phạm tiếng Pháp |
35 |
17 | |
sư phạm tiếng Trung Quốc |
35 |
23 | |
ngôn ngữ Anh |
730 |
2.818 | |
ngôn ngữ Nga |
70 |
42 | |
ngôn ngữ Pháp |
105 |
123 | |
ngôn ngữ Trung Quốc |
140 |
401 | |
ngôn ngữ Nhật Bản |
105 |
482 | |
ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
398 | |
quốc tế học |
50 |
241 | |
35 |
10 | ||
Trường CĐ Công nghệ |
|
1.800 |
3.308 |
hệ thống thông tin quản lý |
80 |
18 | |
công nghệ sinh học |
80 |
46 | |
công nghệ thông tin |
120 |
501 | |
công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
80 |
61 | |
công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
80 |
265 | |
công nghệ kỹ thuật xây dựng |
180 |
501 | |
công nghệ kỹ thuật giao thông |
120 |
147 | |
công nghệ kỹ thuật cơ khí |
120 |
237 | |
công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
59 | |
công nghệ kỹ thuật ô tô |
120 |
382 | |
công nghệ kỹ thuật nhiệt |
80 |
43 | |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
180 |
547 | |
công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
120 |
115 | |
công nghệ kỹ thuật hóa học |
80 |
30 | |
công nghệ kỹ thuật môi trường |
12 |
126 | |
công nghệ thực phẩm |
80 |
145 | |
|
|
| |
quản lý xây dựng |
80 |
85 | |
Trường CĐ Công nghệ thông tin |
|
780 |
446 |
quản trị kinh doanh |
70 |
44 | |
kế toán |
200 |
62 | |
khoa học máy tính |
70 |
31 | |
truyền thông và mạng máy tính |
80 |
39 | |
hệ thống thông tin |
60 |
1 | |
công nghệ thông tin |
240 |
269 | |
tin học ứng dụng |
60 |
20 | |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
|
560 |
697 |
quản trị kinh doanh |
70 |
128 | |
kế toán |
70 |
223 | |
công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
70 |
5 | |
tài chính ngân hàng |
70 |
108 | |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
70 |
102 | |
kinh tế xây dựng |
70 |
97 |
Bình luận (0)