Ngành kỹ thuật điện – điện tử: 16,5; điện công nghiệp: 15; cơ khí chế tạo máy: 15,5; kỹ thuật công nghiệp: 15; cơ điện tử: 17; công nghệ tự động: 16,5; cơ tin kỹ thuật: 15; thiết kế máy: 15; cơ khí động lực: 16,5; kỹ thuật nhiệt – điện lạnh: 15; kỹ thuật in: 15; công nghệ thông tin: 15; công nghệ may: 15; xây dựng dân dụng và công nghiệp: 18; công nghệ môi trường: 15; công nghệ điện tử viễn thông: 15; công nghệ kỹ thuật máy tính: 15; công nghệ tự động: 15,5; quản lý công nghiệp: 15; công nghệ thực phẩm: 15,5; kế toán: 16,5; kỹ thuật nữ công: 14; thiết kế thời trang: 22,5 (môn vẽ trang trí màu nước hệ số 2); tiếng Anh: 18,5 (môn Anh văn hệ số 2).
Xét tuyển NV2 với mức điểm và chỉ tiêu các ngành như sau: kỹ thuật công nghiệp: 16-60; cơ tin kỹ thuật: 16-50; thiết kế máy: 16-50; kỹ thuật in: 16-70; công nghệ may: 16-50; công nghệ môi trường: 16-30; công nghệ điện tử viễn thông: 16-30; quản lý công nghiệp: 16-60; kỹ thuật nữ công: 16-50; tiếng Anh: 20-50.
Điểm chuẩn NV1 vào 5 ngành hệ CĐ: 10. Điểm xét và chỉ tiêu NV2 các ngành CĐ: kỹ thuật điện – điện tử: 11- 40; điện công nghiệp: 11-40; cơ khí chế tạo máy: 11-40; cơ khí động lực: 11-50; công nghệ may: 11-50.
Bình luận (0)