Ngành (khối) |
Điểm chuẩn |
Tin học (A)
|
15,5
|
Tin học (D1)
|
14,5
|
Xây dựng
|
15,5
|
Công nghiệp
|
15,5
|
Công nghệ sinh học
|
16
|
Quản trị kinh doanh (A)
|
15,5
|
Quản trị kinh doanh (D1)
|
14,5
|
Kinh tế (A)
|
15,5
|
Kinh tế (D1)
|
14,5
|
Tài chính – ngân hàng
|
16
|
Kế toán (A)
|
15,5
|
Kế toán (D1)
|
14,5
|
Hệ thống thông tin kinh tế (A)
|
15,5
|
Hệ thống thông tin kinh tế (D1)
|
14,5
|
Đông Nam Á học (C)
|
14,5
|
Đông Nam Á học (D1)
|
13,5
|
Xã hội học (C)
|
14,5
|
Xã hội học (D1)
|
13,5
|
Công tác xã hội (C)
|
14,5
|
Công tác xã hội (D1)
|
13,5
|
Tiếng Anh
|
13,5
|
Tiếng Trung Quốc
|
13,5
|
Tiếng Nhật
|
13,5
|
* Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 với điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1 trở lên. Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV2 hệ ĐH là 500 và hệ CĐ là 300.
Bình luận (0)