Điểm chuẩn các trường thành viên như sau:
1. ĐH Kinh tế - Quản trị Kinh doanh
|
|||
Tất cả các khoa
|
|
19
|
|
2. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
|
|||
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí
|
|
18
|
|
Nhóm ngành kỹ thuật điện
|
|
17
|
|
Ngành Kỹ thuật điện tử
|
|
17
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
|
|
17
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
15
|
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
|
15
|
|
Quản lý công nghiệp
|
|
15
|
|
3. ĐH Nông Lâm
|
|||
Khối A
|
|
15
|
|
Khối B (có thể giảm 2 điểm)
|
|
15
|
|
4. ĐH Sư phạm
|
|||
Sư phạm (SP) Toán
|
|
21,5
|
|
SP Vật lý
|
|
21
|
|
SP Tin học
|
|
18
|
|
SP Hóa
|
|
20,5
|
|
SP Sinh học
|
|
21,5
|
|
SP Giáo dục công dân
|
|
15,5
|
|
SP Ngữ văn
|
|
18
|
|
SP Lịch sử
|
|
19,5
|
|
SP Địa lý
|
|
19
|
|
SP Tâm lý giáo dục
|
|
15
|
|
SP tiếng Anh
|
|
22
|
|
SP tiếng Nga (chưa có hệ số)
|
|
13
|
|
SP tiếng Trung
|
D1
|
18,5
|
|
D2
|
22
|
|
|
SP tiếng Pháp (chưa có hệ số)
|
|
13
|
|
SP Giáo dục tiểu học
|
|
14,5
|
|
SP Thể dục thể thao
|
|
24,5
|
|
SP Mầm non
|
|
15
|
|
SP Toán-Tin
|
|
18,5
|
|
SP Vật lý - Hóa
|
|
18
|
|
SP Sinh - Địa
|
|
19
|
|
SP Văn - Sử
|
|
17
|
|
SP song ngữ Trung - Anh (5 năm)
|
|
13
|
|
SP GDTC - GDQP
|
|
18,5
|
|
SP Giáo dục công nghệ
|
|
15
|
|
5. ĐH Y khoa
|
|||
Dược sĩ
|
|
22
|
|
Bác sĩ đa khoa
|
|
24
|
|
Điều dưỡng
|
|
19,5
|
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
|
15,5
|
|
6. Khoa Công nghệ thông tin
|
|||
Tất cả các ngành
|
|
16,5
|
|
7. Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội
|
|||
Toán
|
|
15
|
|
Vật lý
|
|
15
|
|
Toán tin ứng dụng
|
|
15
|
|
Hóa học
|
|
15
|
|
Địa lý (NV1 chưa có thí sinh)
|
|
15
|
|
Khoa học môi trường
|
|
15
|
|
Sinh
|
|
16,5
|
|
Công nghệ Sinh học
|
|
16
|
|
Văn học
|
|
14
|
|
Lịch sử
|
|
14
|
|
Khoa học Quản lý
|
D1
|
13
|
|
C
|
14
|
|
|
Tiếng Anh (NV1 chưa có thí sinh)
|
|
13
|
|
8. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
|||
Tất cả các khoa, ngành
|
|
12
|
|
Bình luận (0)