Trường ĐH Quốc tế TPHCM:
* Chương trình ĐHQT cấp bằng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm xét NV1B |
Điểm xét tuyển NV2 |
1 |
185 |
Kĩ thuật Y Sinh |
A |
17 |
17 |
17.5 |
B | ||||||
2 |
106 |
Công nghệ thông tin |
A |
14 |
14 |
14.5 |
3 |
105 |
Điện tử viễn thông |
A |
14 |
14 |
14.5 |
4 |
186 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
16 |
16 |
16.5 |
B, D1 |
17 |
17 |
17.5 | |||
5 |
141 |
Khoa học máy tính |
A |
14 |
14 |
14.5 |
6 |
115 |
Kĩ thuật Xây dựng |
A |
14 |
14 |
14.5 |
7 |
127 |
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A, D1 |
15 |
15 |
15.5 |
8 |
312 |
Công nghệ sinh học |
A |
14 |
14 |
14.5 |
B, D1 |
15 |
15 |
15.5 | |||
9 |
351 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
A, B |
14 |
14 |
14 |
D1 |
15 |
15 |
15.5 | |||
10 |
407 |
Quản trị kinh doanh |
A |
16.5 |
16.5 |
- |
D1 |
18.5 |
18.5 |
- | |||
11 |
404 |
Tài chính - ngân hàng |
A |
18 |
18 |
- |
D1 |
19.5 |
19.5 |
- |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (trong ngân sách |
Điểm chuẩn (ngoài ngân sách) |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- Y đa khoa (học 6 năm) |
301 |
26,5 |
24,5 |
- Răng hàm mặt (học 6 năm) |
302 |
25 |
23,5 |
- Dược học (học 5 năm) |
303 |
26 |
25 |
- Y học cổ truyền (học 6 năm) |
304 |
21,5 |
20 |
- Y học dự phòng (học 6 năm) |
315 |
20,5 |
19,5 |
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) |
|
|
|
- Điều dưỡng |
305 |
19,5 |
18 |
- Y tế công cộng |
306 |
17 |
|
- Xét nghiệm |
307 |
21,5 |
20 |
- Vật lí trị liệu |
308 |
20 |
19 |
- Kĩ thuật hình ảnh |
309 |
21 |
20 |
- Kĩ thuật phục hình răng |
310 |
23 |
21 |
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
311 |
20 |
18,5 |
- Gây mê hồi sức |
312 |
21,5 |
19,5 |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 dự kiến |
Điểm xét chuyển ngành NV1 |
Hệ đại học | |||
Công nghệ thông tin |
A, D1, D3 |
13 |
13 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A, D1, D3 |
13 |
13 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính) |
A |
18 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, B |
13 - 14 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1, D3 |
16 |
|
Quản trị nhân lực |
A.D1, D3 |
13 |
|
Marketing |
A.D1, D3 |
14 |
|
Kế toán |
A, D1, D3 |
14 |
|
Quản trị khách sạn |
A, D1, D3 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A, D1, D3 |
14 |
14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A, D1, D3 |
15 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D1, D3 |
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
19 |
|
Thiết kế thời trang |
H |
18 |
|
Bậc cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin |
A, D1, D3 |
|
10 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A, D1, D3 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1, D3 |
|
13 |
Quản trị văn phòng |
A, D1, D3 |
|
11 |
Kinh doanh quốc tế |
A, D1, D3 |
|
12 |
Kế toán |
A, D1, D3 |
|
12 |
Quản trị khách sạn |
A, D1, D3 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A, D1, D3 |
|
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A, D1, D3 |
|
12 |
Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại) |
D1 |
|
15 |
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng:
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến năm 2011 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15,5 |
Công nghệ Thông tin |
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ Điện Lạnh) |
13 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
14,5 |
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa |
13,5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
14,5 |
Kế toán |
14 |
Bình luận (0)