STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành / chuyên ngành |
Điểm chuẩn | ||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | |||
1. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: |
D340101 |
|||
Quản lý kinh tế |
D340101.3 |
21,0 |
21,0 |
21,0 | |
Quản lý dự án |
D340101.4 |
20,0 |
20,0 |
20,0 | |
2. |
Tài chính–Ngân hàng |
D340201 |
|||
Thuế |
D340201.3 |
20,0 |
20,0 |
20,0 | |
Tài chính công |
D340201.5 |
20,0 |
20,0 |
20,0 | |
Tài chính bảo hiểm và đầu tư |
D340201.6 |
19,5 |
19,5 |
19,5 | |
Thẩm định giá |
D340201.7 |
17,5 |
17,5 |
17,5 | |
3. |
Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán |
D340405 |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
4. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
D340109 |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP HCM):
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV bổ sung |
1 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
19 |
A1 |
19 | |||
2 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
A |
17 |
A1 |
17 | |||
3 |
D520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A |
22 |
A1 |
22 | |||
B |
22 | |||
4 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
21.5 |
A1 |
21.5 | |||
B |
21.5 | |||
D1 |
21.5 | |||
5 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 | |||
B |
16.5 | |||
D1 |
16.5 | |||
6 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
21 |
A1 |
21 | |||
B |
21 | |||
7 |
D510602 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
19 |
A1 |
19 | |||
D1 |
19 | |||
8 |
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 | |||
9 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
A |
20 |
A1 |
20 | |||
D1 |
20 | |||
10 |
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) |
A |
17 |
A1 |
17 |
Trường tiếp tục tuyển NV2 đợt 2 các ngành: Sư phạm tiếng Pháp: 20 chỉ tiêu với điểm sàn xét tuyển là 20 điểm; ngành ngôn ngữ tiếng Pháp: 50 chỉ tiêu với điểm sàn xét tuyển là 20 điểm. Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 12-9.
Bình luận (0)