Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
Mức điểm tính cho thí sinh ở khu vực 3. Mức điểm của thí sinh dự thi NV1 vào các trường khác và các thí sinh dự thi NV1 vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông nhưng đổi ngành xét tuyển sẽ cao hơn mức điểm của các thí sinh dự thi NV1 vào Học viện là 1 điểm.
Ngành tuyển |
Điểm chuẩn NV2 |
|
Thí sinh dự thi NV1 vào Học viện |
Thí sinh dự thi NV1 vào các trường khác và thí sinh dự thi NV1 vào Học viện nhưng đổi ngành |
|
Hệ Đại học |
||
Ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông (mã ngành 101) |
17,0 |
18,0 |
Ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử (mã ngành 102) |
16,0 |
17,0 |
Ngành Công nghệ thông tin
(mã ngành 104) |
18,0 |
19,0 |
Ngành Quản trị kinh doanh
(mã ngành 401) |
19,0 |
20,0 |
Hệ Cao đẳng |
||
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông (mã ngành C65) |
13,0 |
14,0 |
Ngành Công nghệ thông tin (mã ngành C66) |
13,0 |
14,0 |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn NV2 |
Số trúng tuyển |
Hệ Đại học |
|||||
Thư viện thông tin |
01 |
C |
14,0 |
14,0 |
5 |
D1 |
13,0 |
14,5 |
2 |
||
Bảo tàng học |
02 |
C |
14,0 |
14,0 |
|
- Xét tuyển những TS có NV học hệ ĐH ngành Bảo tàng học |
|
|
|
14,0 |
12 |
- Xét tuyển từ những TS không trúng tuyển NV hệ ĐH ngành Quản lý văn hóa |
|
|
|
14,5 |
9 |
Phát hành xuất bản phẩm |
04 |
C |
14,0 |
14,0 |
21 |
D1 |
13,0 |
14,5 |
7 |
||
Quản lý văn hóa |
05 |
C |
14,0 |
15,0 |
29 |
Văn hóa dân tộc thiểu số |
06 |
C |
|
14,0 |
|
- Xét tuyển những TS có NV học hệ ĐH ngành Văn hóa dân tộc thiểu số |
|
|
|
14,0 |
14 |
- Xét tuyển từ những TS không trúng tuyển NV hệ ĐH ngành Quản lý văn hóa |
|
|
|
14,0 |
4 |
Văn hóa học |
07 |
C |
|
14,0 |
47 |
Hệ Cao đẳng |
|||||
Bảo tàng học |
C66 |
C |
11,0 |
11,0 |
42 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C68 |
C |
11,0 |
13,0 |
25 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
18 |
Bình luận (0)