xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Điểm chuẩn NV2 Trường ĐH Sư phạm, Công nghiệp TP HCM, Tôn Đức Thắng

L. Thoa

(NLĐO) – Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Sư phạm TP HCM và Trường ĐH Công nghiệp TP HCM vừa thông báo Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2014.

Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung Trường ĐH Sư phạm TP HCM:

img

 

* Ghi chú:

- Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ.

- Điểm ưu tiên đối với các ngành có khối thi không có môn chính: Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm.

- Điểm ưu tiên đối với các ngành chuyên ngữ (khối thi có môn chính nhân hệ số 2)

Trường ĐH Công nghiệp TP HCM cũng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đào tạo như sau:

Bậc ĐH

img

Bậc CĐ:

img

 

Điểm trúng tuyển đại học chính quy của Trường ĐH Tôn Đức Thắng:

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Điểm trúng tuyển

 

 

1

 

 

D340201

 

 

Tài chính ngân hàng

 

 

18 A,A1,D1

 

 

2

 

 

D340408

 

 

Quan hệ lao động

 

 

17 A,A1,D1

 

 

3

 

 

D380101

 

 

Luật

 

 

18,5 A,A1,D1 ; 19,5 C

 

 

4

 

 

D480101

 

 

Khoa học máy tính

 

 

19 A,A1 ; 20 D1

 

 

5

 

 

D460112

 

 

Toán ứng dụng

 

 

17 A,A1

 

 

6

 

 

D460201

 

 

Thống kê

 

 

17 A,A1

 

 

7

 

 

D520201

 

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

18 A,A1

 

 

8

 

 

D520207

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

18 A,A1

 

 

9

 

 

D520216

 

 

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

 

 

18 A,A1

 

 

10

 

 

D850201

 

 

Bảo hộ lao động

 

 

18 A,B

 

 

11

 

 

D580201

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

19 A,A1

 

 

12

 

 

D580205

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17 A,A1

 

 

13

 

 

D580105

 

 

Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

18 A,A1,V1

 

 

14

 

 

D580102

 

 

Kiến trúc

 

 

20 V1

 

 

15

 

 

D520301

 

 

Kỹ thuật hóa học

 

 

18 A ; 20 B

 

 

16

 

 

D220204

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm 2 chuyên ngành)

 

 

 

 

Chuyên ngành Tiếng Trung

 

 

16 D1,D4

 

 

Chuyên ngành Trung – Anh

 

 

17 D1,D4

 

 

17

 

 

D310301

 

 

Xã hội học

 

 

17 A,A1,D1 ; 18 C

 

 

18

 

 

D760101

 

 

Công tác xã hội

 

 

16 A,A1,D1 ; 17 C

 

 

19

 

 

D220113

 

 

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

 

 

18 A,A1,D1 ; 19 C

 

 

20

 

 

D210402

 

 

Thiết kế công nghiệp

 

 

17 H1 (Năng khiếu ≥ 5)

 

 

21

 

 

D220343

 

 

Quản lý thể dục thể thao

 

 

16 T,A1,D1

 

 

Điểm trúng tuyển cao đẳng chính quy Trường ĐH Tôn Đức Thắng:

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Điểm trúng tuyển

 

 

1

 

 

C480202

 

 

Tin học ứng dụng

 

 

12 A,A1,D1

 

 

2

 

 

C510301

 

 

Công  nghệ Kỹ thuật  Điện - Điện tử

 

 

12 A,A1

 

 

3

 

 

C510102

 

 

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

12 A,A1

 

 

4

 

 

C340301

 

 

Kế toán

 

 

13 A,A1,D1

 

 

5

 

 

C340101

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

14 A,A1,D1

 

 

6

 

 

C340201

 

 

Tài chính ngân hàng

 

 

12 A,A1,D1

 

 

7

 

 

C220201

 

 

Tiếng Anh

 

 

13 D1

 

 

Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo