Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung Trường ĐH Sư phạm TP HCM:
* Ghi chú:
- Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ.
- Điểm ưu tiên đối với các ngành có khối thi không có môn chính: Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm.
- Điểm ưu tiên đối với các ngành chuyên ngữ (khối thi có môn chính nhân hệ số 2)
Trường ĐH Công nghiệp TP HCM cũng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đào tạo như sau:
Bậc ĐH
Bậc CĐ:
Điểm trúng tuyển đại học chính quy của Trường ĐH Tôn Đức Thắng:
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
18 A,A1,D1
|
2
|
D340408
|
Quan hệ lao động
|
17 A,A1,D1
|
3
|
D380101
|
Luật
|
18,5 A,A1,D1 ; 19,5 C
|
4
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
19 A,A1 ; 20 D1
|
5
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
17 A,A1
|
6
|
D460201
|
Thống kê
|
17 A,A1
|
7
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
18 A,A1
|
8
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
18 A,A1
|
9
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá
|
18 A,A1
|
10
|
D850201
|
Bảo hộ lao động
|
18 A,B
|
11
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
19 A,A1
|
12
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
17 A,A1
|
13
|
D580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
18 A,A1,V1
|
14
|
D580102
|
Kiến trúc
|
20 V1
|
15
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
18 A ; 20 B
|
16
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm 2 chuyên ngành)
|
|
Chuyên ngành Tiếng Trung
|
16 D1,D4
|
||
Chuyên ngành Trung – Anh
|
17 D1,D4
|
||
17
|
D310301
|
Xã hội học
|
17 A,A1,D1 ; 18 C
|
18
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
16 A,A1,D1 ; 17 C
|
19
|
D220113
|
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
|
18 A,A1,D1 ; 19 C
|
20
|
D210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
17 H1 (Năng khiếu ≥ 5)
|
21
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao
|
16 T,A1,D1
|
Điểm trúng tuyển cao đẳng chính quy Trường ĐH Tôn Đức Thắng:
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
12 A,A1,D1
|
2
|
C510301
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
12 A,A1
|
3
|
C510102
|
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
|
12 A,A1
|
4
|
C340301
|
Kế toán
|
13 A,A1,D1
|
5
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
14 A,A1,D1
|
6
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
12 A,A1,D1
|
7
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
13 D1
|
Bình luận (0)