Trường ĐH Yersin Đà Lạt
Trường công bố điểm chuẩn đối với NV2 và tiếp tục xét tuyển 350 chỉ tiêu NV3 cho tất cả các ngành, trừ ngành Cử nhân Điều dưỡng.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 là: khối A: 15, khối B: 15, khối C: 14, khối D1: 13, khối V: 18 và khối H: 18 (đã nhận hệ số 2 môn năng khiếu).
Tên ngành học
|
Điểm chuẩn NV2
|
Xét tuyển NV3
|
- Công nghệ thông tin
- Kiến trúc
- Mỹ thuật công nghiệp
- Công nghệ sinh học
- Khoa học môi trường
- Quản trị kinh doanh
+ mã ngành 401, 402
+ mã ngành 403, 404
+ mã ngành 405, 406
- Tiếng Anh
- Cử nhân điều dưỡng
|
A: 15, D1: 13
V: 18
V: 18, H: 18
(đã nhân hệ số 2)
15
15
A; 15,
C: 14, D1: 13
13
19
|
Khối A, D1
Khối V
Khối V, H
Khối A, B
Khối A, B
Khối A, D1
Khối C, D1
Khối A, D1
D1
|
Tên ngành học
|
Điểm chuẩn NV2
|
- Tin học
- Kinh tế nông lâm
- Quản lý đất đai
- Bảo vệ thực vật
- KH cây trồng
- Chăn nuôi thú y
- Thú y
- Lâm sinh
- Sinh học
- Giáo dục chính trị
- Ngữ văn
- Triết học
- Tiếng Anh
- SP tiểu học tiếng Jrai
Hệ CĐ:
- Quản lý đất đai
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
- Chăn nuôi thú y
|
15,0
15,0
15,0
13,0
13,0
13,0
15,5
15,0
18,0
15,0
14,0
14,0
13,0
13,0
13,5
14,5
12,0
|
Các ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn NV2
|
Hệ Đại học
|
|
Toán học
|
16
|
Tin học
|
16
|
Vật lý
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
16
|
Điện tử viễn thông
|
16
|
Hóa học
|
16
|
Môi trường
|
16
|
Kinh tế nông lâm
|
16
|
Sinh học
|
18
|
Quản trị kinh doanh
|
18
|
Nông học
|
17
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
17
|
Công nghệ sinh học
|
21
|
Kế toán
|
19
|
Luật học
|
17,5
|
Tiếng Anh
|
17,5
|
Xã hội học
|
15
|
Văn hóa học
|
15
|
Ngữ văn
|
15
|
Lịch sử
|
15
|
Việt Nam học
|
15
|
Công tác xã hội - PTCĐ
|
15
|
Du lịch
|
14
|
Đông phương học
|
14
|
Quốc tế học
|
14
|
Hệ Cao đẳng
|
|
Công nghệ thông tin
|
12
|
Điện tử viễn thông
|
12
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
12
|
Kế toán
|
13
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Pháp lý
|
8 đ
|
|
Du lịch
|
8 đ
|
|
Kế toán
|
8 đ
|
|
|
A: 16 đ
|
|
Toán học
|
|
50
|
Tin học
|
|
50
|
Vật lý
|
|
20
|
Điện tử- Viễn thông
|
|
40
|
Hóa học
|
|
30
|
Môi trường
|
|
50
|
|
B:19 đ
|
|
Sinh học
|
|
10
|
Nông học
|
|
30
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
20
|
|
C: 15 đ
|
|
Xã hội học
|
|
50
|
Văn hóa học
|
|
50
|
Việt Nam học
|
|
40
|
Công tác xã hội - PTCĐ
|
|
40
|
Du lịch
|
D1: 14 đ
|
50
|
Đông phương học
|
|
50
|
Quốc tế học
|
|
50
|
Anh văn
|
17,5 đ
|
50
|
Bình luận (0)