Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG TP HCM công bố điểm chuẩn như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
NV1, 1B |
1 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17 |
A1 |
17 | |||
2 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 | |||
3 |
D520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A |
20 |
A1 |
20 | |||
B |
20 | |||
4 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |||
B |
18.5 | |||
D1 |
19.5 | |||
5 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16 |
A1 |
16 | |||
B |
16 | |||
D1 |
16 | |||
6 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |||
B |
18.5 | |||
7 |
D510602 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |||
D1 |
18.5 | |||
8 |
D580208 |
Kỹ Thuật xây dựng |
A |
17 |
A1 |
17 | |||
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
20.5 |
A1 |
20.5 | |||
D1 |
21 | |||
10 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
A |
18 |
A1 |
18 | |||
D1 |
18.5 | |||
11 |
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính & quản trị rủi ro) |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 |
|
Khối |
Điểm chuẩn |
Tất cả |
Tất cả các khối |
Bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định. |
Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
|
Khối |
Điểm chuẩn |
Tất cả |
Tất cả các khối |
Bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định. |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
1. |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
18.5 |
18.0 |
18.0 |
2. |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
20.5 |
19.0 |
18.5 |
3. |
Bất động sản |
D340116 |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
4. |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
20.0 |
19.0 |
19.0 |
5. |
Marketing |
D340115 |
19.0 |
19.0 |
18.0 |
6. |
Tài chính–Ngân hàng |
D340201 |
17.0 |
17.0 |
17.0 |
7. |
Kế toán |
D340301 |
17.0 |
17.0 |
17.0 |
8. |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
9. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- |
- |
17.0 |
10. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
17.0 |
17.0 |
17.0 |
11. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành / chuyên ngành |
Điểm nhận hồ sơ xét nguyện vọng bổ sung |
Chỉ tiêu | ||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | ||||
1. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: |
D340101 |
|
|
| |
|
Quản lý kinh tế |
D340101.3 |
18,5 |
18,0 |
18,0 |
20 |
|
Quản lý dự án |
D340101.4 |
18,5 |
18,0 |
18,0 |
30 |
2. |
Tài chính–Ngân hàng |
D340201 |
|
|
|
|
|
Thuế |
D340201.3 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
20 |
|
Tài chính công |
D340201.5 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
40 |
|
Tài chính bảo hiểm và đầu tư |
D340201.6 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
30 |
|
Thẩm định giá |
D340201.7 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
20 |
3. |
Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành tin học kế toán |
D340405 |
16,5 |
16,5 |
16,5 |
20 |
4. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành quản trị nhà hàng |
D340109 |
16,5 |
16,5 |
16,5 |
20 |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Từ ngày 20-8 đến hết ngày 9-9.
Trường ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn các ngành như sau:
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú | |||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H | |||
D460112 |
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn toán) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
(*) |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,50 |
13,50 |
|
|
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
13,00 |
13,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340115 |
Marketing |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
15,00 |
15,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340301 |
Kế toán |
13,00 |
13,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340404 |
Quản trị nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340107 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
15,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
21,00 |
|
|
(*) |
D210403
|
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
D210404
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn vẽ trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
|
D210405
|
Thiết kế nội thất(hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú | |||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
D3 | |||
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C480201 |
Công nghệ thông tin |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340301 |
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340406 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340107 |
Quản trị khách sạn |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C220201 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
|
15,00 |
|
(*) |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh PTTH |
0.0 |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
Ưu tiên 2 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
Ưu tiên 1 |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối |
Chỉ tiêu | |||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H, V | |||
D460112 |
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)(*) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
40 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
60 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
60 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
20 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
60 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,50 |
13,50 |
|
60 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
80 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
13,00 |
13,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
50 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
50 |
D340115 |
Marketing |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
70 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
15,00 |
15,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
40 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
70 |
D340301 |
Kế toán |
13,00 |
13,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
60 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
40 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
20 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
15,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
20 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (**) |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
30 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) (*) |
|
|
|
21,00 |
|
|
30 |
D210403
|
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
60 |
D210404
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn vẽ trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
60 |
D210405
|
Thiết kế nội thất(hệ số 2 môn vẽ trang trí màu hoặc môn hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
40 |
(**) Sinh viên có thể chọn học chương trình hợp tác quốc tế để nhận thêm Bằng cử nhân Quản lý khách sạn – nhà hàng quốc tế của Trường Du lịch khách sạn quốc tế Vatel, Cộng hòa Pháp (đăng ký ngay từ khi nhập học và thỏa điều kiện về tiếng Anh).
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối |
Chỉ tiêu | |||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
D3 | |||
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
60 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
80 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
80 |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
120 |
C340301 |
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
80 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
|
11,00 |
10,00 |
10,00 |
100 |
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
40 |
C340107 |
Quản trị khách sạn |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
80 |
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
40 |
C220201 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) |
|
|
|
|
15,00 |
|
80 |
Bình luận (0)