STT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
1 |
Giáo dục mầm non |
01 |
M |
16.0 |
2 |
Sư phạm Âm nhạc |
02 |
N |
17.0 |
3 |
Sư phạm Mỹ thuật |
03 |
H |
15.0 |
4 |
Giáo dục đặc biệt |
04 |
M |
10.0 |
5 |
Kinh tế gia đình |
06 |
A,B |
Khối A: 10.0 |
6 |
Thiết Kế Đồ họa |
07 |
H |
13.0 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
08 |
D1 |
10.0 |
8 |
Giáo dục công dân |
09 |
C,D1 |
Khối D1: 10.0 |
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét NV2 (Điểm thi CĐ hoặc ĐH) |
Chỉ tiêu NV2 |
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
03 |
H |
15,0 (Năng khiếu ≥ 5,0) |
50 |
2 |
Giáo dục đặc biệt |
04 |
M |
10,0 |
100 |
3 |
Kinh tế gia đình |
06 |
A |
10 |
50 |
B |
11 | ||||
4 |
Thiết kế Đồ họa |
07 |
H |
13,0 (Năng khiếu ≥ 5,0) |
20 |
5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
08 |
D1 |
10 |
60 |
6 |
Giáo dục công dân |
09 |
C |
11 |
60 |
D1 |
10 | ||||
TỔNG CỘNG |
340 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm xét NV1B |
Điểm xét tuyển NV2 |
1 |
185 |
Kĩ thuật Y Sinh |
A, B |
17 |
17 |
17.5 |
2 |
106 |
Công nghệ thông tin |
A |
14 |
14 |
14.5 |
3 |
105 |
Điện tử viễn thông |
A |
14 |
14 |
14.5 |
4 |
186 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
16 |
16 |
16.5 |
B, D1 |
17 |
17 |
17.5 | |||
5 |
141 |
Khoa học máy tính |
A |
14 |
14 |
14.5 |
6 |
115 |
Kĩ thuật Xây dựng |
A |
14 |
14 |
14.5 |
7 |
127 |
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A, D1 |
15 |
15 |
15.5 |
8 |
312 |
Công nghệ sinh học |
A |
14 |
14 |
14.5 |
B, D1 |
15 |
15 |
15.5 | |||
9 |
351 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
A |
13.5 |
13.5 |
14 |
B |
14 |
14 |
14.5 | |||
D1 |
15 |
15 |
15.5 | |||
10 |
407 |
Quản trị kinh doanh |
A |
16.5 |
16.5 |
- |
D1 |
18.5 |
18.5 |
- | |||
11 |
404 |
Tài chính - ngân hàng |
A |
18 |
18 |
- |
D1 |
19.5 |
19.5 |
- |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
A |
13 |
13 |
B |
14 |
14 |
D1 |
13 |
13 |
STT |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV1 |
1. |
A |
15,5 |
2. |
C |
17,5 |
3. |
D1 |
16,0 |
4. |
D3 |
15,5 |
|
|
|
Điểm chuẩn xét tuyển theo NV 1 của các chuyên ngành Luật Hình sự và Luật Hành chính dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm 0) như sau:
STT
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NV 1
|
1.
|
A
|
15,0
|
2.
|
C
|
17,0
|
3.
|
D1
|
15,5
|
4.
|
D3
|
15,5
|
2.Đối với ngành quản trị kinh doanh:
Điểm chuẩn xét tuyển theo NV 1 dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:
STT |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV 1 |
1. |
A |
15,0 |
2. |
D1 |
16,0 |
3. |
D3 |
15,5 |
Riêng đối với thí sinh dự thi khối D1 có điểm thi đạt 15,5 điểm và đã có Đơn đăng ký ngành quản trị - luật là nguyện vọng bổ sung sẽ được nhà trường xét tuyển vào học ngành này.
STT |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV 1 |
1. |
A |
15,0 |
2. |
D1 |
15,5 |
3. |
D3 |
15,5 |
Điểm trúng tuyển khối A hệ ĐH: 13 điểm, CĐ: 10 điểm; Khối B hệ ĐH: 14 điểm, CĐ: 11 điểm. Khối C hệ ĐH: 14 điểm, CĐ: 11 điểm. Khối D hệ ĐH: 13 điểm (không nhân hệ số), CĐ: 10 điểm (không nhân hệ số); Khối V hệ ĐH 17 điểm (đã nhân hệ số 2), CĐ là 10 điểm (không nhân hệ số). Riêng điểm chuẩn vào ngành Anh văn là 16 (Anh văn nhân hệ số 2).
Trường ĐH Duy Tân xét tuyển nguyện vọng 2 là 3.200 chỉ tiêu. Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 15-9-2011.
Bình luận (0)