Sinh viên tình nguyện của Trường ĐH Tây Nguyên cõng thí sinh vào trường thi ĐH năm 2012. Ảnh tư liệu: C.Nguyên
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Khối thi |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
196 |
|
| ||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
106 |
43 |
A |
³13.0 |
2 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
400 |
47 |
A |
³13.0 |
3 |
Kế toán |
D340301 |
401 |
15 |
A, A1 |
³13.0 |
D1 |
³13.5 | |||||
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng quát) |
D340101 |
402 |
46 |
A, A1 |
³13.0 |
D1 |
³13.5 | |||||
5 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng) |
D340201 |
412 |
45 |
A, A1 |
³13.0 |
D1 |
³13.5 |
Số |
TRƯỜNG/NGÀNH |
Mã |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Khối |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
100 |
|
| ||
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
C76 |
30 |
A |
³10.0 |
2 |
Kế toán doanh nghiệp |
C340301 |
C66 |
30 |
A, A1 |
³10.0 |
|
|
|
D1 |
³10.5 | ||
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
C67 |
40 |
A, A1 |
³10.0 |
D1 |
³10.5 |
Đối tượng xét tuyển là thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT; có điểm thi ĐH, CĐ không thấp hơn điểm sàn. Thí sinh thuộc các đối tượng ưu tiên 1 và 2 được cộng từ 1 đến 2 điểm khi xét tuyển.
Bình luận (0)