Ngoài ra, Sở GD-ĐT Hà Nội cũng cho phép gần 30 trường tuyển nguyện vọng 3 để nâng cao chất lượng đầu vào trên nguyên tắc điểm nguyện vọng 3 cao hơn 2 điểm so với điểm chuẩn công bố.
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Chu Văn An |
52,0 |
|
Phan Đình Phùng |
49,0 |
|
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
45,5 |
|
Tây Hồ |
42,5 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5 |
Thăng Long |
51,0 |
|
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
49,0 |
|
Trần Nhân Tông |
47,0 |
|
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
45,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2: 47,0 |
Kim Liên |
50,0 |
|
Yên Hoà |
49.5 |
|
Nhân Chính |
48,0 |
|
Cầu Giấy |
46,0 |
|
Quang Trung-Đống Đa |
46,0 |
|
Đống Đa |
45,0 |
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
42,5 |
Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5 |
Hoàng Văn Thụ |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5 |
ViệtNam–Ba Lan |
41,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,0 |
Trương Định |
40,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42,0 |
Nguyễn Gia Thiều |
48,0 |
|
Lý Thường Kiệt |
44,5 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
39,0 |
Tuyển NV3 khu vực 5: 41,0 |
Thạch Bàn |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 2, 5: 43,5 |
Mê Linh |
45,5 |
|
Yên Lãng |
41,0 |
|
Bắc Thăng Long |
40,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42,0 |
Minh Phú |
30,0 |
|
Quang Minh |
28,5 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 30,5 |
Tiến Thịnh |
30,5 |
|
Xuân Đỉnh |
45,5 |
|
Trung Văn |
36,0 |
Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38,0 |
Tân Lập |
32,5 |
|
Đại Mỗ |
34,0 |
Tuyển NV3 khu vực 7: 36,0 |
Vân Cốc |
29,0 |
|
Bất Bạt |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Xuân Khanh |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0 |
Thạch Thất |
42,5 |
|
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
38,0 |
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
35,0 |
Tuyển NV3 khu vực 9: 37,0 |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
30,0 |
|
Bắc Lương Sơn |
22,0 |
|
Xuân Mai |
34,0 |
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
34,0 |
Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36,0 |
Chúc Động |
28,0 |
|
Thanh Oai A |
28,5 |
|
Chương Mỹ B |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 10: 25,0 |
Lê Lợi – Hà Đông |
38,0 |
Tuyển NV3 khu vực 3,10: 40,0 |
Tân Dân |
22,0 |
Tuyển NV3 khu vực 11: 24,0 |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
31,0 |
Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0 |
Vân Tảo |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Lý Tử Tấn |
24,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
Trần Đăng Ninh |
26,0 |
|
Lưu Hoàng |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Đại Cường |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Bình luận (0)