icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Hàng loạt trường ĐH công bố điểm chuẩn

Nhóm PV Giáo dục

Chiều 8-8, sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, hàng loạt trường ĐH đã công bố điểm chuẩn và điểm xét, chỉ tiêu nguyện vọng (NV) 2.

- ĐH Y Dược TPHCM: Điểm chuẩn ngành bác sĩ đa khoa: 27; bác sĩ răng hàm mặt: 26; dược sĩ ĐH: 26,5; bác sĩ y học cổ truyền: 22,5; cử nhân điều dưỡng: 22,5; cử nhân y tế công cộng: 20; cử nhân xét nghiệm: 22; cử nhân vật lý trị liệu: 22; cử nhân kỹ thuật hình ảnh: 23; cử nhân phục hình răng: 24; cử nhân hộ sinh: 20,5; cử nhân gây mê hồi sức: 22,5; bác sĩ y học dự phòng: 20.

- ĐH Luật TPHCM: Ngành luật dân sự, luật hình sự, luật hành chính và luật quốc tế có điểm chuẩn các khối thi như sau: khối A: 16,5; C: 16,5; D1: 15; D3: 15. Điểm chuẩn ngành luật thương mại: khối A: 19,5; C: 18,5; D1: 17; D3: 17. Thí sinh có NV1 vào ngành luật thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển chung của trường thì được xét tuyển vào các ngành khác, cụ thể: thí sinh có NV1 vào ngành luật thương mại đạt điểm từ 16,5 đến 19 đối với khối A; từ 16,5 đến 18 đối với khối C và từ 15 đến 16,5 điểm đối với khối D1, D3.

Trường xét tuyển NV2 như sau: Khối xét: khối A, D1, D3. Điểm xét tuyển từ 18,5 điểm trở lên đối với khối A và từ 16 điểm trở lên đối với khối D1, D3. Chỉ tiêu xét tuyển: khối A: 100, khối D1 và D3: 100. Không xét tuyển NV2 vào ngành luật thương mại.

- ĐH Nông Lâm TPHCM: Điểm chuẩn ngành cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm: 14; cơ khí nông lâm: 14; chế biến lâm sản: 14; công nghệ giấy – bột giấy: 14; công nghệ thông tin: 15; công nghệ nhiệt lạnh: 14; điều khiển tự động: 14; cơ điện tử: 15; công nghệ - kỹ thuật ô tô: 15; công nghệ địa chính: 14; công nghệ hóa học: khối A: 15, B: 21,5; chăn nuôi: A: 15, B: 16; thú y: A: 15, B: 18; dược thú y: A: 15, B: 18; nông học: A: 14, B: 18; bảo vệ thực vật: A: 14, B: 18; lâm nghiệp: A: 14, B: 16; nông lâm kết hợp: A: 14, B: 16; quản lý tài nguyên rừng: A: 14, B: 16; nuôi trồng thủy sản: A: 14, B: 19; ngư y: A: 14, B: 16; bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm: A: 14, B: 19; bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng người: A: 14, B: 20,5; công nghệ sinh học: A: 16, B: 20,5; kỹ thuật môi trường: A: 15, B: 18,5; quản lý môi trường: A: 15, B: 19,5; chế biến thủy sản: A: 15, B: 20; sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: A: 14, B: 16; cảnh quan và kỹ thuật hoa viên: A: 14, B: 16,5; bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm: A: 14, B: 19; quản lý môi trường và du lịch sinh thái: A: 16, B: 20; sư phạm kỹ thuật công – nông nghiệp: A: 14, B: 16; công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi: A: 15, B: 16; thiết kế cảnh quan: A: 14, B: 17; kinh tế nông lâm: 14; kinh tế tài nguyên môi trường: 14; phát triển nông thôn và khuyến nông: 14; quản trị kinh doanh: 15; quản trị kinh doanh thương mại: 14; kế toán: 15; quản lý đất đai: 14; quản lý thị trường bất động sản: 14; kinh doanh nông nghiệp: 14; hệ thống thông tin địa lý: 14; tài chính: 14; tiếng Anh: 18 (môn ngoại ngữ hệ số 2); tiếng Pháp: 19 (môn ngoại ngữ hệ số 2).

Trường công bố điểm xét NV2 và chỉ tiêu vào từng ngành như sau: cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm: 15 điểm – 50 chỉ tiêu; cơ khí nông lâm: 15-50; chế biến lâm sản: 15-40; công nghệ giấy – bột giấy: 15-50; công nghệ thông tin: 16-20; công nghệ nhiệt lạnh: 15-50; điều khiển tự động: 15-50; cơ điện tử: 16-30; công nghệ kỹ thuật ô tô: 16-30; công nghệ địa chính: 15-50; lâm nghiệp: A: 15, B: 17-20; nông lâm kết hợp: A: 15, B: 17-20; ngư y: A: 15, B: 17-30; kinh tế nông lâm: 15-40; kinh tế tài nguyên môi trường: 15-30; phát triển nông thôn và khuyến nông: 15-50; kinh doanh nông nghiệp: 15-50; hệ thống thông tin địa lý: 15-50, tiếng Pháp khối D3: 20 (môn ngoại ngữ hệ số 2) – 50.

Hệ CĐ ngành tin học: 11-60; quản lý đất đai: 11-100; cơ khí nông lâm: 11-80; kế toán: 11-100; nuôi trồng thủy sản: 12-60.

- ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Điểm chuẩn ngành kỹ thuật điện – điện tử: 16,5; điện công nghiệp: 15; cơ khí chế tạo máy: 15,5; kỹ thuật công nghiệp: 15; cơ điện tử: 17; công nghệ tự động: 16,5; cơ tin kỹ thuật: 15; thiết kế máy: 15; cơ khí động lực: 16,5; kỹ thuật nhiệt – điện lạnh: 15; kỹ thuật in: 15; công nghệ thông tin: 15; công nghệ may: 15; xây dựng dân dụng và công nghiệp: 18; công nghệ môi trường: 15; công nghệ điện tử viễn thông: 15; công nghệ kỹ thuật máy tính: 15; công nghệ tự động: 15,5; quản lý công nghiệp: 15; công nghệ thực phẩm: 15,5; kế toán: 16,5; kỹ thuật nữ công: 14; thiết kế thời trang: 22,5 (môn vẽ trang trí màu nước hệ số 2); tiếng Anh: 18,5 (môn Anh văn hệ số 2).

Xét tuyển NV2 với mức điểm và chỉ tiêu các ngành như sau: kỹ thuật công nghiệp: 16-60; cơ tin kỹ thuật: 16-50; thiết kế máy: 16-50; kỹ thuật in: 16-70; công nghệ may: 16-50; công nghệ môi trường: 16-30; công nghệ điện tử viễn thông: 16-30; quản lý công nghiệp: 16-60; kỹ thuật nữ công: 16-50; tiếng Anh: 20-50.

Điểm chuẩn NV1 vào 5 ngành hệ CĐ: 10. Điểm xét và chỉ tiêu NV2 các ngành CĐ: kỹ thuật điện – điện tử: 11- 40; điện công nghiệp: 11-40; cơ khí chế tạo máy: 11-40; cơ khí động lực: 11-50; công nghệ may: 11-50.

- ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM: Điểm chuẩn ngành ngữ văn: khối C: 17,5, D1: 15; báo chí và truyền thông: C: 20, D1: 19; lịch sử: C: 16,5, D1: 15; nhân học: 14; triết học: 14; địa lý: A: 14,5, B: 15, C: 17, D1: 14; xã hội học: A: 15, C: 15,5, D1: 14; thư viện- thông tin: 14; Đông phương học: 16,5; giáo dục: 14; lưu trữ học: A: 14, D1: 14,5; văn hóa học: 14; công tác xã hội: 14; tâm lý học: B: 21, C, D1: 18; đô thị học: 14; ngữ văn Anh: 17,5; song ngữ Nga - Anh: D1: 14, D2: 16; ngữ văn Pháp: 14; ngữ văn Trung: 14; ngữ văn Đức: D1: 14, D5: 18,5; quan hệ quốc tế: 19.

Xét NV2 với mức điểm và chỉ tiêu từng ngành như sau: Nhân học: 15 điểm (khối C, D1) - 50 chỉ tiêu; triết học: 16 (C, D1) - 30; thư viện- thông tin: 15 (C, D1) - 30; giáo dục: 15 (C, D1) - 50; lưu trữ học: 15 (C), 15,5 (D1) - 40; đô thị học: 15 (A, D1) - 30; song ngữ Nga - Anh: 15 (D1), 17 (D2) - 40; ngữ văn Pháp: 15 (D1, D3) - 40; ngữ văn Đức: 15 (D1)- 20.

- ĐH Tôn Đức Thắng: Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin: khối A: 14, khối D1: 15; toán - tin ứng dụng: 14; điện – điện tử: 14; bảo hộ lao động: A: 14, B: 15; xây dựng dân dụng và công nghiệp: 14; xây dựng cầu đường: 14; cấp thoát nước – môi trường nước: A: 14, B: 15; quy hoạch đô thị: 14; công nghệ hóa học: A: 14, B: 20; khoa học môi trường: A: 14, B: 17; công nghệ sinh học: 19; tài chính – tín dụng: 16; kế toán – kiểm toán: 15; quản trị kinh doanh: 15; quản trị kinh doanh quốc tế: 15; quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn: 15; xã hội học: 14; Việt Nam học: 14; tiếng Anh: 14; tiếng Trung Quốc: 14; Trung – Anh: 14; mỹ thuật công nghiệp: 18. Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: công nghệ thông tin: 12; điện – điện tử: 11; xây dựng dân dụng và công nghiệp: 11; kế toán kiểm toán: 11; quản trị kinh doanh: 13; tài chính – tín dụng: 13, tiếng Anh: 10.

Xét tuyển 1.255 chỉ tiêu NV2 cho 22 ngành bậc ĐH và 70 chỉ tiêu cho 7 ngành bậc CĐ với mức điểm xét từ điểm chuẩn NV1 trở lên.

Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo