TT |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
16,00 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
17,00 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510202 |
16,00 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C520205 |
17,00 |
5. |
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
16,00 |
Các điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Các thí sinh dự thi ĐH, CĐ 2013 tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM. Ảnh: Ng.Hiền
Tại Trường ĐH Văn Lang, điểm chuẩn NV2 ngành cao nhất là quan hệ công chúng: 17 (khối A, A1), 17,5 (khối D1), 15 (khối C); quản trị kinh doanh, quản trị khách sạn điểm chuẩn cũng 16-17. Cụ thể:
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM công bố điểm chuẩn NV2 bằng điểm sàn. Trường tiếp tục xét tuyển đợt 2 gồm 780 chỉ tiêu hệ ĐH và 400 chỉ tiêu hệ CĐ.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1 |
13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A,A1 |
13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
13,13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A,A1 |
13,13 |
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A,A1 |
13,13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành cơ khí tự động) |
D520103 |
A,A1 |
13,13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A,B |
13,14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
13,14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
13,14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A,A1 |
13,13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V,H |
13,13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V,H |
13,13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
18 |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
19 |
Tài chính-Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế |
D340201 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế |
D220201 |
D1 |
13,5 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A,A1,D1 |
13;13;13,5 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A,A1 |
10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A,A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A,B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A,B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V,H |
10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V,H |
10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A,A1 |
10;10 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A,A1 |
10;10 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10;10 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A,A1 |
10;10 |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
1.Tài chính – ngân hàng |
D340201 |
21 |
2.Kế toán |
D340301 |
20,5 |
3.Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 |
4.Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
19 |
5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng |
C340201 |
15,5 |
6.Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
20,5 |
Bình luận (0)