Các thí sinh thi ĐH, CĐ tại TPHCM năm 2011. Ảnh: T.Vinh
Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy tuyển NV2 vào hệ dân sự cho các đối tượng là thí sinh sự thi vào trường ĐH Phòng cháy chữa cháy trong ngành công an; thí sinh thi khối A vào các trường ĐH không trúng tuyển NV1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn ĐH.
Học viện Kỹ thuật mật mã cho biết điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin, chuyên ngành an toàn thông tin là 14,5 điểm. Trường có 90 chỉ tiêu NV 2 cho ngành này với thí sinh thi khối A, đạt 15,5 điểm trở lên.
Viện ĐH Mở Hà Nội có 650 chỉ tiêu NV2. Trong đó: 200 chỉ tiêu ngành CNTT, khối A, xét từ 13 điểm; 200 chỉ tiêu ngành công nghệ (CN) kỹ thuật điện tử, truyền thông, khối A - 13 điểm; 50 chỉ tiêu ngành CN Sinh học, khối B – 15 điểm; 130 chỉ tiêu ngành luật kinh tế, khối A - 13 điểm; 70 chỉ tiêu ngành luật quốc tế, khối A - 13 điểm.
TT |
Tên chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
17,5 |
2 |
Thương mại quốc tế |
15,5 |
3 |
Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn |
16,5 |
4 |
Quản trị kinh doanh xăng dầu |
15,5 |
5 |
Kế toán thương mại, dịch vụ |
17,0 |
6 |
Kế toán khách sạn, nhà hàng |
15,5 |
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
17,5 |
8 |
Marketing thương mại |
16,5 |
9 |
Tài chính doanh nghiệp |
17,5 |
10 |
Ngân hàng |
17,5 |
Thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không trúng tuyển vào chuyên ngành sẽ được đăng ký học một trong ba chuyên ngành: thương mại quốc tế (mã chuyên ngành: 01.2), quản trị kinh doanh xăng dầu (mã chuyên ngành: 01.4), kế toán khách sạn, nhà hàng (mã chuyên ngành: 02.2). Nhà trường không xét tuyển NV2 và NV3 từ kết quả thi ĐH, CĐ từ các trường khác.
Hệ ĐH:
TÊN NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM CHUẨN NV1 |
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2 |
CHỈ TIÊU NV2 |
Công nghệ Thông tin |
A |
13 |
13 |
70 |
D |
13 |
13 | ||
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
A |
13 |
13 |
70 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A |
13 |
13 |
70 |
B |
14 |
14 | ||
D |
13 |
13 | ||
Quản Trị Kinh Doanh |
A, D |
13 |
13 |
270 |
D |
13 |
13 | ||
Quản Trị Bệnh Viện |
A |
13 |
13 |
120 |
B |
14 |
14 | ||
D |
13 |
13 | ||
Tài chính – Ngân hàng |
A |
13 |
13 |
300 |
D |
13 |
13 | ||
Kế Toán – Kiểm toán |
A |
13 |
13 |
250 |
D |
13 |
13 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
13 |
13 |
200 |
C |
14 |
14 | ||
D |
13 |
13 | ||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 |
13 |
100 |
Ngôn ngữ Nhật |
D |
13 |
13 |
50 |
TÊN NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM CHUẨN NV 1 |
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2 |
CHỈ TIÊU NV2 | ||
ĐỀ ĐH |
ĐỀ CĐ |
ĐỀ ĐH |
ĐỀ CĐ | |||
Công nghệ Thông tin |
A |
10 |
13 |
10 |
13 |
40 |
D |
10 |
13 |
10 |
13 | ||
Công nghệ Sau thu hoạch |
A |
10 |
10 |
10 |
10 |
40 |
B |
11 |
11 |
11 |
11 | ||
D |
10 |
10 |
10 |
10 | ||
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
13 |
10 |
13 |
75 |
D |
10 |
13 |
10 |
13 | ||
Kế toán – Kiểm toán |
A |
10 |
13 |
10 |
13 |
65 |
D |
10 |
13 |
10 |
13 | ||
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
10 |
10 |
|
40 |
Tiếng Nhật |
D |
10 |
10 |
10 |
10 |
40 |
Tên Ngành | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển NV2 |
Hệ đại học | |||||
Khoa học thư viện | 101 | C | 14 | 61 | 14 |
D1 | 13 | 13 | |||
Bảo tàng học | 111 | C | 14 | 29 | 14 |
D1 | 13 | 13 | |||
Việt Nam học | 121 | C | 14 | 11 | 14 |
D1 | 13 | 13 | |||
D3 | 13 | 13 | |||
D4 | 13 | 13 | |||
Kinh doanh xuất bản phẩm | 131 | C | 14 | 74 | 14 |
D1 | 13 | 13 | |||
Quản lý Văn hoá | 141 | C | 14 | 82 | 14 |
Quản lý Hoạt động Âm nhạc | 141 | R1 | 13 | 26 | 13 |
Quản lý Hoạt động Sân khấu | 141 | R2 | 13 | 10 | 13 |
Quản lý Hoạt động Mỹ thuật | 141 | R3 | 13 | 7 | 13 |
Đạo diễn sự kiện văn hóa | 141 | R4 | 13 | 8 | 13 |
Nghệ thuật dẫn chương trình | 141 | R5 | 13 | 11 | 13 |
Văn hoá Dân tộc Thiểu số VN | 151 | C | 14 | 44 | 14 |
D1 | 13 | 13 | |||
Văn hoá học | 161 | C | 14 | 43 | 14 |
D1 | 13 | 13 | |||
Hệ cao đẳng | |||||
Khoa học thư viện | C65 | C | 11 | 95 | 11 |
D1 | 10 | 10 | |||
Bảo tàng học | C66 | C | 11 | 49 | 11 |
D1 | 10 | 10 | |||
Việt Nam học | C67 | C | 11 | 93 | 11 |
D1 | 10 | 10 | |||
Kinh doanh xuất bản phẩm | C68 | C | 11 | 47 | 11 |
D1 | 10 | 10 | |||
Quản lý Văn hoá | C69 | C | 11 | 94 | 11 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ dệt, sợi |
01 |
A |
10 |
10 |
50 |
Công nghệ chế tạo máy |
03 |
A |
13 |
13 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 |
A |
13 |
13 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
05 |
A |
13 |
13 |
50 |
Công nghệ da giày |
07 |
A |
10 |
10 |
50 |
Công nghệ giấy và bột giấy |
08 |
A |
10 |
10 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
09 |
A |
10 |
10 |
50 |
Kế toán |
10 |
A, D1 |
18 |
18 |
30 |
Công nghệ thông tin |
11 |
A |
13 |
13 |
30 |
Quản trị kinh doanh |
12 |
A, D1 |
18 |
18 |
30 |
Công nghệ may - Thiết kế thời trang |
13 |
A |
13 |
13 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
A |
13 |
13 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
A |
13 |
13 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
A |
13 |
13 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Lạnh) |
18 |
A |
13 |
13 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
19 |
A, D1 |
18 |
18 |
30 |
Trường ĐH Kiến Trúc TPHCM:
Bình luận (0)