xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Thêm nhiều trường ĐH lớn công bố điểm chuẩn NV2

Yến Anh

(NLĐO) Ngày 17-9, một số trường đại học ở Vinh và Hải Phòng công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2.

Hội đồng tuyển sinh ĐH Vinh họp và công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 hôm 17-9. Theo thông báo của trường, ngành sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất (20,5 điểm), các ngành khoa học tự nhiên (toán học, hóa học, vật lý học...), có điểm chuẩn chỉ bằng điểm sàn. Cụ thể điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Vinh như sau:
 
TT
Mã ngành
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn
1
100
Sư phạm Toán học
A
16.0
2
101
Sư phạm Tin học
A
15.0
3
102
Sư phạm Vật lý
A
15.0
4
201
Sư phạm Hoá học
A
15.0
5
301
Sư phạm Sinh học
B
16.0
6
504
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
A
15.0
B
15.0
C
15.0
7
501
Giáo dục Chính trị
C
15.0
8
603
Sư phạm Địa lý
C
16.5
9
701
Sư phạm Tiếng Anh
D1
20.5
10
608
Quản lý Giáo dục
A
14.0
C
14.0
D1
13.0
11
751
Ngôn ngữ Anh
D1
18.0
12
607
Công tác xã hội
C
14.0
13
606
Du lịch
C
14.0
14
605
Lịch sử
C
14.0
15
604
Văn học
C
14.0
16
503
Luật
A
14.0
C
16.0
17
307
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
13.0
B
14.0
18
306
Khoa học Môi trường
B
14.5
19
305
Khuyến Nông
A
13.0
B
14.0
20
304
Nông nghiệp
A
13.0
B
14.0
21
303
Nuôi trồng Thuỷ sản
A
13.0
B
14.0
22
302
Sinh học
B
14.0
23
108
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
14.0
24
107
Công nghệ Thông tin
A
14.0
25
106
Kỹ thuật Xây dựng
A
15.5
26
205
Quản lý đất đai
A
13.0
B
14.0
27
402
Tài chính ngân hàng
A
16.0
28
401
Kế toán
A
16.0
29
400
Quản trị kinh doanh
A
15.0
30
204
Công nghệ thực phẩm
A
13.0
31
202
Hoá học
A
13.0
32
109
Toán ứng dụng
A
13.0
33
104
Khoa học máy tính
A
13.0
34
502
Chính trị học
C
14.0
35
103
Toán học
A
13.0
36
105
Vật lý học
A
13.0
 
* Trường ĐH Hàng hải (Hải Phòng)
thông báo điểm xét trúng tuyển vào ĐH hệ chính quy năm 2011 - nguyện vọng 2 đối với thí sinh khu vực 3 như sau:

 

TT

Tên chuyên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (NV2)

1

Khai thác máy tàu biển

102

13.0

2

Điện tự động tàu thủy

103

13.0

3

Điện tử viễn thông

104

13.0

4

Máy tàu thủy

106

13.0

5

Đóng tàu

108

13.0

6

Công nghệ thông tin

114

14.5


* Trường ĐH DL Phương Đông:

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1  điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5  điểm.
HỆ ĐẠI HỌC

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

Ghi chú

Công nghệ thông tin

100

A,D1

13

 

Công nghệ Điện tử viễn thông

101

A,D1

13

 

Kiến trúc

110

V

22

Môn vẽ >= 5, Hệ số 2

Kỹ thuật công trình xây dựng

111

A

13

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

112

A

13

 

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

113

A

13

 

KT XD công trình giao thông

115

A

13

 

Kinh tế xây dựng

116

A,D

13

 

Công nghệ sinh học:
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học công nghiệp
- Kinh tế công nghệ sinh học

301

A

13

 

B

14

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Kinh tế kỹ thuật môi trường

302

A

13

 

B

14

 

Quản trị doanh nghiệp

401

A

13

 

D

13

 

Quản trị Du lịch

402

A

13

 

C

14

 

D

13

 

Quản trị Văn phòng

403

A

13

 

C

14

 

D

13

 

Tài chính ngân hàng

410

A

13

 

D

13

 

Kế toán

411

A

13

 

D

13

 

Ngôn ngữ Anh

751

D1

13

 

Ngôn ngữTrung Quốc

754

D

13

 

Ngôn ngữ Nhật

756

D

13

 

 

HỆ CAO ĐẲNG
Ngành
Khối
Điểm chuẩn
Ghi chú
Công nghệ thông tin
C65
A,D1
10
 
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch)
C66
A
10
 
C
11
 
D
10
 
Kế toán
C67
A,D
10
 
Công nghệ KT xây dựng
C68
A
10

* Trường ĐH Hải Phòng:


STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

I

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

1

- ĐHSP Toán (THPT)

101

A

13,0

2

- ĐHSP Vật lý (THPT)

103

A

13,0

3

- ĐHSP Hoá học (THPT)

104

A

13,0

4

- ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp

105

A

13,0

5

- ĐHSP Ngữ văn

601

C

14,0

6

- ĐHSP Địa lí

602

C

14,0

7

- Giáo dục Chính trị

905

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

 

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

1

- Cử nhân Toán học

151

A

13,0

2

- Công nghệ thông tin

152

A

13,0

3

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

154

A

13,0

4

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

156

A

13,0

5

- Công nghệ chế tạo máy cơ khí

158

A

13,0

6

- Khoa học cây trồng

351

A

13,0

B

14,0

7

- Nuôi trồng thuỷ sản

352

A

13,0

B

14,0

8

- Chăn nuôi

353

A

13,0

B

14,0

9

- Cử nhân Kinh tế

453

A

14,0

D1

14,0

10

- Cử nhân Văn học

651

C

14,0

11

- Cử nhân Lịch sử

652

C

14,0

12

- Cử nhân Việt Nam học

653

C

14,0

D1

13,0

13

- Cử nhân Công tác xã hội

654

C

14,0

D1

13,0

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

1

- CĐSP Vật lí

C65

A

10,0

2

- CĐSP Hóa học

C66

A

10,0

B

11,0

3

- CĐSP Ngữ Văn

C67

C

12,0

4

- CĐ Giáo dục mầm non

C71

M

14,0

 

 5

- CĐ Kế toán

C72

A

11,5

D1

11,5

6

- CĐ Quản trị Kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

7

- CĐ Quản trị Văn phòng

C74

C

11,5

D1

10,5

8

- CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C75

A

11,0

         
Mức điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

 

Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo