Tổng số học sinh đăng ký tuyển sinh lớp 10 là 3.175 học sinh, dự kiến được tuyển vào công lập là 2.381, chiếm tỉ lệ 75%. Số còn lại sẽ vào học các trường ngoài công lập, trung tâm GDTX, các trường trung cấp nghề.
Các trường phải thu nhận hết học sinh trong địa bàn vào học các trường công lập, nếuđiều kiện trường lớp không đủ sẽ nhận theo thứ tự ưu tiên thường trú rồi đến tạm trú. Trường hợp không nhận hết học sinh, Phòng GD-ĐT quận 12 sẽ giới thiệu đến các cơ sở giáo dục thuộc loại hình khác.
Các trường tiểu học bắt đầu nhận học sinh chuyển trường từ ngày 2-7 và công bố kết quả đồng loạt vào ngày 30-7. Các trường THCS bắt đầu nhận học sinh chuyển trường từ ngày 18-6 và công bố kết quả đồng loạt vào ngày 16-7. Học sinh THCS ngoài thành phố chuyển đến phải có giấy giới thiệu của nơi đi cấp, trường THCS nơi đến có ý kiến tiếp nhận và phòng GD-ĐT ký duyệt.
Các trường tiểu học, THCS báo cáo số học sinh, trường lớp và khả năng thu nhận thêm về phòng GD-ĐT (THCS báo cáo ngày 17-7 và tiểu học vào ngày 1-8). Việc tiếp nhận học sinh chuyển trường kết thúc vào ngày 10-8 để chuẩn bị cho ngày tựu trường.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Phường |
Trường |
Địa bàn tuyển sinh |
Số HS bán trú, 2 buổi | |
Số HS |
Số lớp | |||
Trung Mỹ Tây 553 em |
MN Sơn Ca 4 |
KP 1 đến KP 7 Trung Mỹ Tây |
80 |
2 |
Tân Chánh Hiệp 598 em |
MN Sơn Ca 5 |
KP 1 đến KP 11 Tân Chánh Hiệp |
225 |
5 |
Tân Thới Nhất 506 em |
MG Bé Ngoan |
KP 1 đến KP 7 Tân Thới Nhất |
200 |
5 |
Đông Hưng Thuận 746 em |
MG Sơn Ca 1 |
KP 2,2A, 3,3A,4 Đông Hưng Thuận |
200 |
5 |
MN Sơn Ca 3 |
KP 1,1A Đông Hưng Thuận |
80 |
2 | |
MN Sơn Ca 7 |
KP5 Đông Hưng Thuận (Lớp chồi lên) |
45 |
1 | |
Tân Hưng Thuận 312 em |
MN Sơn Ca |
KP 1 đến KP 7 Tân Hưng Thuận |
105 |
3 |
Tân Thới Hiệp 756 em |
MG Sơn Ca 6 |
KP 1 đến KP8 Tân Thới Hiệp |
320 |
8 |
Thới An 442 em |
MG Họa Mi 1 |
KP 1 đến KP 7 Thới An |
270 |
6 |
MN Sơn Ca 9 |
KP 1 đến KP 7 Thới An |
180 |
4 | |
Hiệp Thành 627 em |
MN Vàng Anh |
KP1, 2 Hiệp Thành |
120 |
3 |
MG Hoạ Mi 2 |
KP 3 đến KP 7 Hiệp Thành |
225 |
5 | |
Thạnh Xuân 341 em |
MN Hồng Yến |
KP 2 đến KP 7 Thạnh Xuân |
180 |
4 |
MN Sơn Ca 2 |
KP 1,2 Thạnh Xuân |
40 |
1 | |
Thạnh Lộc 456 em |
MG Bông Sen |
KP 1, 2, 3A, 3B, 3C Thạnh Lộc |
160 |
4 |
An Phú Đông 339 em |
MN Bông Hồng |
KP1 đến KP 4 An Phú Đông, KP3 Thạnh Lộc, KP5 Thạnh Xuân |
225 |
5 |
MN Sơn Ca 8 |
KP 2, 3, 5 An Phú Đông |
225 |
5 | |
Tổng cộng: 5.676 em |
|
|
3.508 |
|
Trường tiểu học |
Số trẻ 6 tuổi của phường |
Địa bàn tuyển sinh |
Số HS
BT,2 buổi |
Số HS
1 buổi | ||
Số HS |
Số lớp |
Số HS |
Số lớp | |||
Quang Trung |
Trung Mỹ Tây
699 em |
KP 3,4,7 Trung Mỹ Tây
|
225 |
5 |
90 |
2 |
Võ Văn Tần |
KP 1,2,5,6 Trung Mỹ Tây, một số HS phường Tân Chánh Hiệp
|
|
|
450 |
10 | |
Trần Quang Cơ |
Tân Chánh Hiệp 643 em |
KP 3,4,5,6,8,9,10,11 Tân Chánh Hiệp |
|
|
360 |
8 |
Hồ Văn Thanh |
KP1,2,6,7 Tân Chánh Hiệp |
|
|
180 |
4 | |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Tân Thới Nhất 845 em
|
KP1,2,3,6,
tổ: 77,77a,77b,78,78a, 78b,80,80a,80b,80c KP7
tổ: 75, 76,79,81,82 KP7 |
|
|
315 |
7 |
Thuận Kiều |
KP: 6A, tổ 61 đến 64 KP5;
tổ: 68,68a,69,69a,70a KP 6 tổ 77,77a,77b,78,78a,78b, 80,80a,80b,80c KP 7 |
180 |
4 |
|
| |
Trương Định |
KP 4 Tân Thới Nhất và tổ 58,59,60 KP 5 Tân Thới Nhất |
140 |
4 |
|
| |
Nguyễn Thị Định |
KP 1,2,3, tổ 65, 65a,66,66a,66b,67 KP 6 |
210 |
6 |
|
| |
Nguyễn Du |
Đông Hưng Thuận 669 em |
KP 1,2,3,3A,4,5 Đông Hưng Thuận |
|
|
459 |
10 |
Nguyễn Khuyến |
KP 1,1A, 2A Đông Hưng Thuận |
210 |
6 |
|
| |
Trần Văn Ơn |
Tân Hưng Thuận 279 em |
KP 1 đến 7 Tân Hưng Thuận |
|
|
279 |
6 |
Lê Văn Thọ |
Tân Thới Hiệp 891 em |
KP 1 đến 6 phường Tân Thới Hiệp |
|
|
650 |
13 |
Nguyễn Trãi |
Hiệp Thành
747 em |
KP 1 đến 7 phường Hiệp Thành
Tân Thới Hiệp, Tân Chánh Hiệp
|
|
|
1025 |
21 |
Kim Đồng |
Thới An
470 em |
KP 1 đến 7 Thới An
|
|
|
470 |
10 |
Quới Xuân |
Thạnh Xuân
421 em |
KP 1,5,6 Thạnh Xuân; tổ 21,22,23,27 KP7 Thạnh Xuân; tổ 6A,B,C Thạnh Lộc |
160 |
4 |
81 |
2 |
Nguyễn Văn Thệ |
KP 2,3,4,7 Thạnh Xuân
|
|
|
180 |
4 | |
Hà Huy Giáp |
Thạnh Lộc
442 em |
KP 1,2,3A,3B,3C Thạnh Lộc |
122 |
3 |
320 |
8 |
Phạm Văn Chiêu |
An Phú Đông
347 em |
KP 1 đến 5 An Phú Đông; tổ 1 đến 5, tổ 22 |
|
|
347 |
8 |
Cộng |
6453 em |
|
1328 |
|
5125 |
|
Trường Tiểu học |
Số HS lớp 5 lên lớp 6 |
Trường THCS
|
Địa bàn tuyển sinh |
Số HS
bán trú,2 buổi |
Số HS
1 buổi | ||
Số HS |
Số lớp |
Số HS |
Số lớp | ||||
Quang Trung 172 em |
472
|
Nguyễn An Ninh |
KP 1 đến 7 Trung Mỹ Tây |
400 |
9 |
90 |
2 |
Võ Văn Tần 300 em | |||||||
Trần Quang Cơ 408 em |
638
|
Trần Quang Khải |
KP 1 đến 11 Tân Chánh Hiệp
|
|
|
640 |
13 |
Hồ Văn Thanh 230 em | |||||||
Nguyễn Thị Minh Khai 280 em |
588
|
Nguyễn Vĩnh Nghiệp |
KP 1,2 và 7; tổ 35,36,37,49,
50 KP3 Tân Thới Nhất; KP 2,6,7 Tân Hưng Thuận |
|
|
320 |
7 |
Thuận Kiều 245 em |
Nguyễn Ảnh Thủ |
KP 3,4,5,6,6A Tân Thới Nhất |
|
|
270 |
6 | |
Trương Định 63 em | |||||||
Nguyễn Du 332 em |
833
|
Phan Bội Châu
|
KP1,1A,2,2A,3,3A,4,5 Đông Hưng Thuận; KP 1,3,4,5 Tân Hưng Thuận |
70 |
2 |
760 |
16 |
Nguyễn Khuyến 274 em | |||||||
Trần Văn Ơn 227 em | |||||||
Lê Văn Thọ 556 em |
556
|
Nguyễn Hiền |
KP 1,2,3,4 Hiệp Thành; KP1 Thới An |
|
|
900 |
18 |
Nguyễn Trãi 597 em |
945
|
Nguyễn Huệ |
KP 5,6,7 Hiệp Thành; KP 2 đến 7 Thới An
|
|
|
600 |
12 |
Kim Đồng 348 em | |||||||
Quới Xuân 140 em |
234
|
Lương Thế Vinh |
KP 1 đến 7 Thạnh Xuân, số còn lại Thới An |
|
|
270 |
6 |
Nguyễn Văn Thệ 94 em | |||||||
Hà Huy Giáp 248 em |
248
|
Trần Hưng Đạo
|
KP 1,2,3A,3B,3C Thạnh Lộc
|
270 |
6 |
|
|
Phạm Văn Chiêu 295 em |
295
|
An Phú Đông |
KP1 đến 5 An Phú Đông |
|
|
315 |
7 |
Tổng cộng |
4809
|
|
|
890 |
|
4183 |
|
Bình luận (0)