Theo đó, Trường ĐH Sài Gòn xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia 2015, tuyển sinh trong cả nước. Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Tổng điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển vào đại học là 16 điểm, vào cao đẳng là 13 điểm (khu vực 3, nhóm không ưu tiên) đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi (không nhân hệ số môn chính), không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống; các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học, cụ thể như sau
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo ĐH: |
|
3550 |
|
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
D220113 |
150 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh |
Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch) |
D220201 |
250 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
Quốc tế học |
D220212 |
100 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
Tâm lí học |
D310401 |
70 |
Văn, Anh, Toán Văn, Anh, Sử |
Khoa học thư viện |
D320202 |
70 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
350 |
TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Văn, Lý |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
350 |
TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Văn, Lý |
Kế toán |
D340301 |
350 |
TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Văn, Lý |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
70 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
Luật |
D380101 |
100 |
VĂN, Toán, Anh VĂN, Toán, Sử |
Khoa học môi trường |
D440301 |
70 |
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Toán ứng dụng |
D460112 |
60 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
160 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
70 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
70 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
70 |
Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
70 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
70 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
Quản lý giáo dục |
D140114 |
40 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Địa |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
200 |
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
200 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Sinh |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
40 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
40 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
40 |
LÝ, Toán, Hóa |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
40 |
HÓA, Toán, Lý |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
40 |
SINH, Toán, Hóa |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
40 |
VĂN, Sử, Địa VĂN, Sử, Anh |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
40 |
SỬ, Văn, Anh SỬ, Văn, Địa |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
40 |
ĐỊA, Toán, Văn ĐỊA, Toán, Anh ĐỊA, Văn, Sử |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
65 |
HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Văn HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Anh |
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
65 |
HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Văn HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
160 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
450 |
|
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
75 |
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
75 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử Toán, Văn, Sinh |
Giáo dục Công dân |
C140204 |
25 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sử |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
25 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh |
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
25 |
LÝ, Toán, Hóa |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
25 |
HÓA, Toán, Lý |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
25 |
SINH, Toán, Hóa |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
25 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
25 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216 |
25 |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Hóa Toán, Văn, Sinh |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
25 |
VĂN, Sử, Địa VĂN, Sử, Anh |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
25 |
SỬ, Văn, Anh SỬ, Văn, Địa |
Sư phạm Địa lí |
C140219 |
25 |
ĐỊA, Toán, Văn ĐỊA, Toán, Anh ĐỊA, Văn, Sử |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
25 |
ANH, Văn, Toán ANH, Văn, Sử |
Bình luận (0)