Theo đó, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tài Chính Marketing quyết định điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường là 19. Điểm chuẩn trúng tuyển nêu trên là điểm không nhân hệ số; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển có thể đến trường làm thủ tục nhập học ngay khi trường công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Thời gian tổ chức nhập học: Ngày 15, 16 và 17-8. Thí sinh có thể đến trường nhập học chậm nhất ngày 4-9.
Đồng thời, năm nay, trường cũng nhận 200 chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 7 giờ 30 phút ngày 20-8 đến 17 giờ ngày 9-9.
Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung của Trường ĐH Tài Chính – Marketing như sau:
STT
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung khối A, A1, D1
|
Chỉ tiêu
|
---|---|---|---|---|
1
|
Ngành bất động sản, chuyên ngành kinh doanh bất động sản
|
D340116
|
19,0
|
20
|
2
|
Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
|
Thuế
|
D340201.3
|
19,0
|
30
|
|
|
D340201.5
|
19,0
|
40
|
|
Tài chính bảo hiểm và đầu tư
|
D340201.6
|
19,0
|
40
|
|
Thẩm định giá
|
D340201.7
|
19,0
|
30
|
3
|
Ngành hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành tin học quản lý
|
D340405.2
|
19,0
|
40
|
Điểm chuẩn chính thức Trường ĐH Sài Gòn:
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Môn thi nhân hệ số 2
|
Điểm chuẩn
|
---|---|---|---|---|---|
1
|
Việt Nam học (VH-DL)
|
D220113
|
A1
|
|
18,0
|
C
|
18,0
|
||||
D1
|
18,0
|
||||
2
|
Ngôn ngữ Anh (TM-DL)
|
D220201
|
D1
|
Tiếng Anh
|
25,0
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
||||
D1
|
17,5
|
||||
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
||||
D1
|
17,5
|
||||
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
||||
D1
|
17,5
|
||||
6
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A1
|
|
16,5
|
C
|
16,5
|
||||
D1
|
16,5
|
||||
7
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
||||
B
|
17,0
|
||||
8
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
Toán
|
22,0
|
A1
|
22,0
|
||||
D1
|
22,0
|
||||
9
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
||||
D1
|
18,0
|
||||
10
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
||||
D1
|
17,0
|
||||
11
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
||||
B
|
17,0
|
||||
12
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A
|
|
16,5
|
A1
|
16,5
|
||||
D1
|
16,5
|
||||
13
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
A
|
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
||||
B
|
17,0
|
||||
C
|
16,0
|
||||
D1
|
16,0
|
||||
14
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
Năng khiếu
|
26,5
|
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
|
20,0
|
A1
|
20,0
|
||||
C
|
20,0
|
||||
D1
|
20,0
|
||||
16
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A
|
|
15,0
|
A1
|
15,0
|
||||
C
|
15,0
|
||||
D1
|
15,0
|
||||
17
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A
|
Toán
|
29,0
|
A1
|
29,0
|
||||
18
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
A
|
Lí
|
27,0
|
A1
|
27,0
|
||||
19
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
Hóa
|
29,0
|
20
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
Sinh
|
24,0
|
21
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
Ngữ văn
|
24,0
|
D1
|
24,0
|
||||
22
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
Sử
|
20,0
|
23
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
A
|
|
16,5
|
A1
|
16,5
|
||||
C
|
16,5
|
||||
24
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
Năng khiếu
|
35,5
|
25
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
H
|
Năng khiếu
|
25,5
|
26
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
Tiếng Anh
|
27,5
|
Bình luận (0)